KHO THƯ VIỆN 🔎

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10645:2014 - ISO 5598:2008

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         64 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10645:2014 - ISO 5598:2008

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10645:2014 - ISO 5598:2008

TCVN 10645:2014ISO 5598:2008HỆ THỖNG VÀ Bộ PHÂN TRUYỀN ĐÔNG THỦY LỰC/KHÍ NÉN - TỪ VỰNG Fluid power systems and components ■ VocabularyLời nói đâuTCVN

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10645:2014 - ISO 5598:2008 10645:2014 hoàn toàn tương đương vối ISO 5598:2008.TCVN 10645:2014 do Ban kỹ thuãt tiêu chuán quõc gia TCVN/TC 131 “Hệ thõng truyẽn dán chãt lòng' bi

ên soan. Tống cục Tiêu chuán Đo lữớng Chãt lượng đẽ nghị, Bộ Khoa hoc vá Công nghệ công bố.Lòi giới thiệuTrong câc hệ thõng truyèn động thủy lục/khi n Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10645:2014 - ISO 5598:2008

ên, năng lương được truyèn vã điêu khiến thõng qua lưu Chat (Chat lòng hoăc chat khi) có ãp trong mõt mach kin.Mục đích cùa việc đưa ra từ vụ ng nãy l

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10645:2014 - ISO 5598:2008

ã-Cung căp các thuật ngữ cho phép cố nghĩa riêng trong cống nghệ truyèn động thủy lực và khi nẽn.-Bao gồm chì các từ ngữ chung ừong từ điển hoậc câc t

TCVN 10645:2014ISO 5598:2008HỆ THỖNG VÀ Bộ PHÂN TRUYỀN ĐÔNG THỦY LỰC/KHÍ NÉN - TỪ VỰNG Fluid power systems and components ■ VocabularyLời nói đâuTCVN

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10645:2014 - ISO 5598:2008ngữ đuợc ưu tiên đé phục vụ cho mục đích tham khảo.■ Đua ra danh sách cac thuật ngữ không nên dùng nhưng cũng đinh nghĩa vâ chi rõ các thuật ngữ này đ

ế đi đẽn thuật ngữ ưu tiẻn.Câc quy ước sau được sử dụng.-(Không nên dùng) chỉ thị thuật ngữ không được sử dụng nữa:-(Thủy lục) chỉ thị thuật ngữ chi á Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10645:2014 - ISO 5598:2008

p dụng cho công nghệ thủy lục;-(Khí nên) chì thị thuãt ngữ chì áp dụng cho công nghệ khỉ nén.HÊ THỐNG VA BỘ PHẬN TRUYÈN ĐỘNG THỦY LỰC/KHÍ NÉN - TỪ VỰN

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10645:2014 - ISO 5598:2008

GFluid power systems and components - Vocabulary1Phạm vi áp dụngTiêu chuán này quy định từ vựng cho tát cả câc hệ thống vâ bộ phận truyèn động thủy lự

TCVN 10645:2014ISO 5598:2008HỆ THỖNG VÀ Bộ PHÂN TRUYỀN ĐÔNG THỦY LỰC/KHÍ NÉN - TỪ VỰNG Fluid power systems and components ■ VocabularyLời nói đâuTCVN

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10645:2014 - ISO 5598:2008 việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đỗi VÓI câc tâi liệu viện dần ghl nảm công bỗ thi âp dụng phiên bản được nêu. Đỗi VÓI cấc tâl liệu viện dần không ghi nả

m công bỗ thl âp dụng phiên bản mới nhăt. bao gồm cả các sửa đổi. bó sung (nẽu cồ).ISO 8778. Truyèn động khí nén - Môi trường khí quyến tiéu chuắn.3Th Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10645:2014 - ISO 5598:2008

uật ngữ và định nghĩaTiẽu chuấn nãy áp dụng câc thuãt ngữ vã định nghĩa sau3.1.Định nghĩa cùa tính từ và danh từ' chính thường dùng trong tiêu chuãn n

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10645:2014 - ISO 5598:2008

ày3.1.1.Giá trị thựcThu đươc từ các phép do vát lý được thực hiên tại một thời diém đã cho và mót diém cụ thé.3.1.2.Đăc tínhHiện tượ ng vật lý.Ví DỤ:

TCVN 10645:2014ISO 5598:2008HỆ THỖNG VÀ Bộ PHÂN TRUYỀN ĐÔNG THỦY LỰC/KHÍ NÉN - TỪ VỰNG Fluid power systems and components ■ VocabularyLời nói đâuTCVN

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10645:2014 - ISO 5598:2008 quá được tỉnh toán, các phép do thực được thực hiện ơong các điêu kiện quy định (3.2.674).3.1.5.Có hiệu quá

TCVN 10645:2014ISO 5598:2008HỆ THỖNG VÀ Bộ PHÂN TRUYỀN ĐÔNG THỦY LỰC/KHÍ NÉN - TỪ VỰNG Fluid power systems and components ■ VocabularyLời nói đâuTCVN

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook