KHO THƯ VIỆN 🔎

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7909-4-3:2015 - IEC 61000-4-3:2010

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         42 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7909-4-3:2015 - IEC 61000-4-3:2010

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7909-4-3:2015 - IEC 61000-4-3:2010

TIÊU CHUÁN QUÒC GIATCVN 7909-4-3:2015IEC 61000-4-3:2010TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TÙ'(EMC) - PHẢN 4-3: PHƯƠNG PHÁP ĐO VẰ THỪ - THỪ MIẾN NHIỄM ĐỐI VỚI TRƯƠNG ĐIÊ

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7909-4-3:2015 - IEC 61000-4-3:2010ÊN TỪ BỨC XẠ TẰN SỖ VÔ TUYẾNElectromagnetic compatibility (EMC) - Part 4-3: Testing and measurement techniques - Radiated, radio-frequency, electromag

netic field immunity testLời nói đãuTCVN 7909-4-3 : 2015 được xày dưng trẽn cơ sờ rã soát, câp nhãt Tiêu chuán Quõc Gia TCVN 8241-4-3: 2009 Tương thíc Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7909-4-3:2015 - IEC 61000-4-3:2010

h điên từ (EMC) - Phăn 4-3’ Phương phãp đo vã thừ - Miên nhiẻm đói vỡi nhiều phát xa tãn so vô tuyên"TCVN 7909-4-3 : 2015 hoán toãn tương đương IEC 61

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7909-4-3:2015 - IEC 61000-4-3:2010

000-4-3: 2010TCVN 7909-4-3 : 2015 do Viện Khoa hoc Kỹ thuật Bưu điẽn biên soạn. Bõ Thõng tin vã truyẽn thõng dê nghi. Tống cue Tiêu chuán Đo lường Cha

TIÊU CHUÁN QUÒC GIATCVN 7909-4-3:2015IEC 61000-4-3:2010TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TÙ'(EMC) - PHẢN 4-3: PHƯƠNG PHÁP ĐO VẰ THỪ - THỪ MIẾN NHIỄM ĐỐI VỚI TRƯƠNG ĐIÊ

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7909-4-3:2015 - IEC 61000-4-3:2010 BỨC XẠ TÀN so VÒ TUYẾNElectromagnetic compatibility (EMC) - Part 4-3: Testing and measurement techniques -Radiated, radio-frequency, electromagnetic

field immunity test1Phạm vi áp dụngTiêu chuấn nây quy đinh phương phâp đo và thù nghiêm khả năng miẻn nhiễm của thiẽt bị điện vâ điện tử đỗi vói nâng Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7909-4-3:2015 - IEC 61000-4-3:2010

lượng phât xạ điển lừ. Tiêu chuán náy quy định các mức thử vầ câc quy trình thủ cân thiẽt.Tiêu chuán nây đua ra một chuần chung để đanh giâ khả năng m

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7909-4-3:2015 - IEC 61000-4-3:2010

iẻn nhiểm của thiẽt bị điện và điện từ khi chiu ành hường cùa trưởng điên tứ phát xạ tăn sô võ tuyên.CHÚ THÍCH 1: Tiêu chuăn này la tiẻu chuán EMC cơ

TIÊU CHUÁN QUÒC GIATCVN 7909-4-3:2015IEC 61000-4-3:2010TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TÙ'(EMC) - PHẢN 4-3: PHƯƠNG PHÁP ĐO VẰ THỪ - THỪ MIẾN NHIỄM ĐỐI VỚI TRƯƠNG ĐIÊ

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7909-4-3:2015 - IEC 61000-4-3:2010hông, vã nêu ãp dung, ho có trách nhiệm quyẽt đinh các mức thừ phù hơp vã cãc tiêu chi Chat luống.Tiêu chuán nãy đẽ cập đèn câc phép thừ miền nhiễm li

ên quan đẽn việc bào vẽ chõng lai ành hường cùa trường điên tữ tân sõ võ tuyên từ một nguõn bãt kỳ.Một sô quy dinh riêng đưọc xác định đé bảo vẽ chõng Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7909-4-3:2015 - IEC 61000-4-3:2010

lại phát xạ tân sõ võ tuyên từ cãc mây điện thoai võ tuyên sõ vã cãc thiẽt bị phát RF khácCHÚ THÍCH 2: Các phương pháp thừ trong tiêu chuán nãy nhằm

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7909-4-3:2015 - IEC 61000-4-3:2010

xác định mức độ ành hưởng cùa nhiều phát xa tới thiẽt bi đừớc kiêm tra. Sự mô phòng vã phép đo mức nhiễu phát xạ trong tiêu chuẩn nãy lã chưa đù chinh

TIÊU CHUÁN QUÒC GIATCVN 7909-4-3:2015IEC 61000-4-3:2010TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TÙ'(EMC) - PHẢN 4-3: PHƯƠNG PHÁP ĐO VẰ THỪ - THỪ MIẾN NHIỄM ĐỐI VỚI TRƯƠNG ĐIÊ

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7909-4-3:2015 - IEC 61000-4-3:2010t qua. với cãc thiẽt bi thừ khác nhau, đà phân tích định tinh cãc ành hường.Tiêu chuán nãy đưa ra phép thừ độc láp. Không sừ dung các phép thừ khác đế

thay thê khi càn đánh giã sư tuân thu theo các quy đinh trong tiêu chũan nãy2Tài liệu viện dẫnCãc tặị liêu viện dẳn sau đây rãt cân thiẽt cho viẽc áp Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7909-4-3:2015 - IEC 61000-4-3:2010

dung tiêu chuán nãy. Đôi vợi các tiêu chuán viên dần ghi năm cõng bõ thì áp dung phiên bàn được nêu Đôi với các tài liêu viễn dần không ghi năm cõng

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7909-4-3:2015 - IEC 61000-4-3:2010

bỗ thi áp dụng phiên bàn mơi nhát bao gom cà cãc sừa đối, bó sung (nẽu có).[1]IEC 60050 (161), International Electrotechnical Vocabulary (IEV) - Chapt

TIÊU CHUÁN QUÒC GIATCVN 7909-4-3:2015IEC 61000-4-3:2010TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TÙ'(EMC) - PHẢN 4-3: PHƯƠNG PHÁP ĐO VẰ THỪ - THỪ MIẾN NHIỄM ĐỐI VỚI TRƯƠNG ĐIÊ

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7909-4-3:2015 - IEC 61000-4-3:2010ity (EMC) - Part 4-6: Testing and measurement techniques - Immunity to conducted disturbances, induced by radio-frequency fields. (Tuong thich điện từ

(EMC) ■ Phản 4-6: Phuong pháp đo và thử ■ Miễn nhiễm đố/ vói nhiễu dản tản số vô tuyén).3Thuật ngữ và định nghĩa3.1.Điêu chẽ bién độ (amplitude modul Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7909-4-3:2015 - IEC 61000-4-3:2010

ation)Qua ưinh biên đói biên độ cùa mõt sõng mang theo sư thay đối cùa tín hiẽu.3.2.Buông không phán xạ (anechoic chamber)Buồng có vỏ chấn mầ mật tron

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7909-4-3:2015 - IEC 61000-4-3:2010

g được phủ bảng vật liệu hăp thụ sống vô tuy— y—.. r----3.2.1.Buông không phản xạ hoàn toàn (fully anechoic chamber)Buồng có vỏ chán, các bè mặt bên t

TIÊU CHUÁN QUÒC GIATCVN 7909-4-3:2015IEC 61000-4-3:2010TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TÙ'(EMC) - PHẢN 4-3: PHƯƠNG PHÁP ĐO VẰ THỪ - THỪ MIẾN NHIỄM ĐỐI VỚI TRƯƠNG ĐIÊ

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7909-4-3:2015 - IEC 61000-4-3:2010âng vãt liêu hãp thụ ngoại trữ mặt sân (có thé lã mặt phàn xạ).3.2.3.Buông bán phàn xạ cài tiên (modified semi-anechoic chamber)Buông băn phàn xạ có t

hêm câc tãm hãp thu đăt trên mặt sán.3.3.Anten (antenna)Thiẽt bi có chức năng phát xa năng lương tân sõ võ tuyên vão không gian từ một nguôn tín hiẽu Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7909-4-3:2015 - IEC 61000-4-3:2010

điên hoặc thu tin hiệu trương điên từ tới vã chuyên đói thãnh tin hiệu điên3.4.Balun (balun)

TIÊU CHUÁN QUÒC GIATCVN 7909-4-3:2015IEC 61000-4-3:2010TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TÙ'(EMC) - PHẢN 4-3: PHƯƠNG PHÁP ĐO VẰ THỪ - THỪ MIẾN NHIỄM ĐỐI VỚI TRƯƠNG ĐIÊ

TIÊU CHUÁN QUÒC GIATCVN 7909-4-3:2015IEC 61000-4-3:2010TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TÙ'(EMC) - PHẢN 4-3: PHƯƠNG PHÁP ĐO VẰ THỪ - THỪ MIẾN NHIỄM ĐỐI VỚI TRƯƠNG ĐIÊ

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook