Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8403:2010
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8403:2010
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8403:2010
TIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 8403:2010QUY PHAM PHẢN CÂP VẢ GIÁM SÁT KỲ THUẬT HỄ THÓNG ỎNG ĐŨNG ĐÔNGRules for classification and technical supervision of dy Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8403:2010ynamic riser systemLời nói đâuTCVN 8403 2010 được bién soạn (rên cơ sở câc tâi liệu chính sau:•Offshore Standard DNV-OS-F201: Dynamic Risers ■ 2001 (Tiêu chuấn trẽn biến DNV-OS-F201: Câc ống đúng đông);•Offshore Service Specification - DNV OSS-302- Offshore Riser Systems (Quy định phân cãp trên biến Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8403:2010 - DNV OSS-302 - Câc hẻ thống ỗng đúng trẻn bién);TCVN 8403:2010 do Cục Đăng kiếm Việt Nam và Ban kỳ thuật tiêu chuẩn quõc gia TCVN/TC 8 Đóng tàu và CTiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8403:2010
ông trinh biến phôi hợp biên soạn. Tống cục Tiêu chuấn Đo lưỡng Chat lượng đẽ nghị? Bộ Khoa học và Công nghê công bỗQUY PHẠM PHÂN CÁP VẢ GIÁM SÁT KỸ TTIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 8403:2010QUY PHAM PHẢN CÂP VẢ GIÁM SÁT KỲ THUẬT HỄ THÓNG ỎNG ĐŨNG ĐÔNGRules for classification and technical supervision of dy Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8403:2010êu cău vè phân cãp và giám sất kỹ thuât trong quá trình chẽ tạo mới. hoán cài, sửa chừa và khai thác cãc hệ thông ông đúng động (sau đày gọi lá õng đứng) vận chuyên riêng lè hoặc hòn hợp cãc chật hydro cácbon ờ trạng thái lòng hoặc khí, như dău thô, các sản phẩm cùa dău. các loại khi láp đật trên cá Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8403:2010c phương tiện thảm dô. khai thác dầu khí ữẻn bién như kho chứa nói. phao neo. cẳc giãn di động... hoạt động ờ cảc vũng nội thùy. lành hài. đặc quyên kTiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8403:2010
inh tẽ và thêm lục địa Việt Nam.1.2.Tiêu chuấn này cũng đưa ra các quy đinh vè thiét ké. vật liệu, ché tạo, lấp dat. thử. khai thác, bào dường và đánhTIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 8403:2010QUY PHAM PHẢN CÂP VẢ GIÁM SÁT KỲ THUẬT HỄ THÓNG ỎNG ĐŨNG ĐÔNGRules for classification and technical supervision of dy Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8403:2010ensioned) và hệ thỗng ống đứng dang dây (compliant) đặt trên các phương tiện nói và giàn cỗ đinh. Tiéu chuắn này ap dụng cho cãc õng đứng động vận hãnh dãi hạn (vi dụ: sàn xuãt vá xuãưnhận hydrỏcácbon vã õng đúng dần Chat lòng bơm váo giêng), đông thòi cùng áp dụng cho các õng dưng động vận hành ngă Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8403:2010n hạn như các ỗng đứng phục vụ cho hoạt đởng khoăn và hoàn thiện giẽng/khoăn lại.1.3.Tiêu chuấn này áp dụng cho viêc thiẽt ké kỗt câu của tát cả các bTiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8403:2010
ộ phận chiu áp suât thuộc hẻ thống ống đúng, ơac biêt chú trọng ơẽn•õng đơn vởi ti sô dưỡng kính ngoài và chiêu dảy thánh õng nhò hơn 45;•cãc đàu nôi TIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 8403:2010QUY PHAM PHẢN CÂP VẢ GIÁM SÁT KỲ THUẬT HỄ THÓNG ỎNG ĐŨNG ĐÔNGRules for classification and technical supervision of dy Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8403:2010ép đơn là nhừng bộ phận của một hệ thõng có tiẽt diện phức tap hơn như các õng chứa cáp điêu khiến nêu tài trọng tác động lên ống có thé dụ đoân đữơc đăỹ đủ.1.5.Vẽ nguyên tắc thi không cõ giới hạn nào dõi với loại phương tiện nói. độ sảu nước, việc sử dung ống dưng và cău hình của nố. Tuy nhiẻn, đỗi Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8403:2010 VỚI những thìát kẽ/ứng dụng mới mà kinh nghiệm vè nồ còn hạn chẽ thì việc tlm ra các cơ chẽ hư hỏng mới, xác nhận tính hợp lý/ chính xãc cùa phương pTiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8403:2010
háp phản tích và các tài trọng cũng như tó hợp tài trọng mời phài được quan tâm đặc biệt.1.6.Đế ãp dụng Tiêu chuán nãy cho khái niệm/loại ỏng đứng mớiTIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 8403:2010QUY PHAM PHẢN CÂP VẢ GIÁM SÁT KỲ THUẬT HỄ THÓNG ỎNG ĐŨNG ĐÔNGRules for classification and technical supervision of dy Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8403:2010I độ chính xác giỗng như hệ (hống ống đứng thông thường. Đế lâm được điêu này, thõng thường việc thừ mỏ hình đế xác nhặn tính hợp lý cùa phương pháp luận trong tinh toán phài tiến hành.1.7.Cố thể áp dụng câc yẻu cău trong các Quy pham. Tiêu chuổn, tâi liêu kỹ thuật tương đương khác nêu phù hợp vời c Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8403:2010ác quy định trong Tiêu chuán nãy.2Tàl liệu viện dẳnCác tái liệu viện dẫn sau lâ cân thiết cho việc âp dụng tiêu chuán nây. ĐỖI VỚI các tài liêu viện dTiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8403:2010
ản ghi năm cồng bố thi áp dụng bản đươc nêu ĐỐI với các tài liệu viên dẳn không ghi nảm cõng bõ thi ãp dụng phiên bàn mởi nhãt. bao gôm cà cãc sừa đóiTIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 8403:2010QUY PHAM PHẢN CÂP VẢ GIÁM SÁT KỲ THUẬT HỄ THÓNG ỎNG ĐŨNG ĐÔNGRules for classification and technical supervision of dy Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8403:2010và giám sát kỹ thuảt hệ thống dường õng biển - Phẳn 7: Chỉ tiẻu thiét kẽ:TCVN 6475-8:2007 Quy phạm phàn cáp và giám sất kỹ thuật hệ thõng dường ỗng biển - Phăn 8: Đường ông:TCVN 6475-9:2007 Quy phạm phận câp và giám sát kỹ thuật hệ thòng dường ỏng bién ■ Phân 9: Các bô phận cùa dường ống và lắp (ắp: Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8403:2010TCVN 6475-10:2007 Quy phạm phân cáp vã giám sát kỹ thuật hệ thõng đường ông biến ■ Phản 10 Chóng ăn mòn vá bóc gia (ái,TCVN 6475-12: 2007 Quy phạm phâTiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8403:2010
n cáp vã giâm sát kỹ thuật hệ thõng dưòng õng biển - Phàn 12: Hàn:TCVN 6475-13:2007 Quy phạm phàn cãp vã giám sát kỹ thuật hệ thòng đường õng biến • PTIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 8403:2010QUY PHAM PHẢN CÂP VẢ GIÁM SÁT KỲ THUẬT HỄ THÓNG ỎNG ĐŨNG ĐÔNGRules for classification and technical supervision of dy Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8403:2010lịcals (Cóng nghiệp dãu mò vã khi tự nhiên - Thiẽt kẻ vã vận hành các hệ thống khai thác dưóỉ biển - Phăn 5: õng chúa cap dtẻu khiển dưới biển)API 17J-2002 Specification for Unbonded Flexible Pipes (Quy định kỹ thuật dường ỏng niêm không dính két):NACE MR 01-75 Sulfide Stress Cracking Resistant Meta Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8403:2010llic Materials for Oilfield Equipment (Vật liệu kim loai có khả năng chống ứng suăt nứt do lưu huỳnh cho thiét bl dầu khí):3Thuật ngữ và định nghĩa3.1Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8403:2010
.An toần khi hư hỏng (Fail sate)Cụm từ dùng cho thiêt bị hay một hệ thõng được thiẽt kẽ sao cho trong trưởng hợp hư hòng hay mát chức nàng cúa bát kì TIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 8403:2010QUY PHAM PHẢN CÂP VẢ GIÁM SÁT KỲ THUẬT HỄ THÓNG ỎNG ĐŨNG ĐÔNGRules for classification and technical supervision of dyTIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 8403:2010QUY PHAM PHẢN CÂP VẢ GIÁM SÁT KỲ THUẬT HỄ THÓNG ỎNG ĐŨNG ĐÔNGRules for classification and technical supervision of dyGọi ngay
Chat zalo
Facebook