KHO THƯ VIỆN 🔎

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7109:2002

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         54 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7109:2002

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7109:2002

TIÊU CHUẨN VIỆT NAMTCVN 7109 : 2002Qui phạm thực hành đối với tòm hùmRecommended Code of Practice for Lobsters1Phạm vi áp dụngQuy pham thưc hành này á

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7109:2002áp dụng cho tôm hùm. tóm hùm đá, tôm hùm gai, tóm hùm mũ ni (Slipper) trong giống Homarus thuộc họ Nephropidae và họ Palinuridae. họ Scyllaridae dùng

làm thực phẩm. Qui phạm thực hành này có thể áp dụng cho những loài tương tự khác nhưng không áp dụng cho họ Nephrops. Qui phạm này bao gồm cãc hưởng Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7109:2002

dẫn kỹ thuật vã các yèu cẩu thiết yếu vé vệ sinh khi đánh bắt, chế biến và đóng gói sản phẩm tôm hùm trên tàu vã trẽn cạn. Không có sự phân biệt náo đ

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7109:2002

ược nói tới giữa các vùng nghề. Kỹ thuật đóng hộp tóm hùm không được đề cập trong qui phạm này.2Định nghĩaTrong quy phạm nãy áp dụng các đinh nghĩa sa

TIÊU CHUẨN VIỆT NAMTCVN 7109 : 2002Qui phạm thực hành đối với tòm hùmRecommended Code of Practice for Lobsters1Phạm vi áp dụngQuy pham thưc hành này á

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7109:2002o lại chạm tới phấn đầu ngực;"dấu ngực" (cephalothorax) là phẩn cơ thể của loài giáp xác mà theo ngôn ngữ giải phẫu học lã phần giữa cổ vã bụng;"làm l

ạnh" (chilling) là quá trình làm lạnh tôm hùm đến nhiệt độ bâng tan;"nước biến sạch (clean sea water) lã nước biển đáp ứng các chì tiêu về vi sinh vật Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7109:2002

như nước uống vã không chứa cãc chất không mong muốn;"lãm sạch” (cleaning) là loai bỏ các chất không mong muốn ra khỏi bế mạt;"nhiễm bấn" (contaminat

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7109:2002

ion) lã sự xâm nhập trực tiếp hay gián tiếp cùa cãc chất không mong muốn vão sàn phẩm;"bỏ ruột' (devein) là loại bò phấn nội tang ra khỏi thán tôm;"kh

TIÊU CHUẨN VIỆT NAMTCVN 7109 : 2002Qui phạm thực hành đối với tòm hùmRecommended Code of Practice for Lobsters1Phạm vi áp dụngQuy pham thưc hành này á

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7109:2002ế măt;3TCVN 7109:2002"bong đẩu” (droptail) là tinh ưạng quan sát thấy khi luộc tóm hùm đà chết hoạc kém chất lượng trưởc khi chế biến. Thán tóm khỏng

cuỏn lai được và có lỗ hổng giữa phần thân và phẩn đấu ngưc. Đốm đen thường xuất hiện giữa cãc đoạn này;"phụ gia thực phấm (food additive)" là bất kỳ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7109:2002

chất nào mà bàn thản nó thông thường không được tiéu dùng như một thực phẩm hoăc không được sử dụng như một thành phán đăc trưng cùa thực phẩm, cho dù

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7109:2002

nó có hoạc không có giá trị dinh dường, được bổ sung một cách có chù đích vào thực phẩm vi mục đích còng nghệ (bao góm cà việc tác động đến tính chất

TIÊU CHUẨN VIỆT NAMTCVN 7109 : 2002Qui phạm thực hành đối với tòm hùmRecommended Code of Practice for Lobsters1Phạm vi áp dụngQuy pham thưc hành này á

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7109:2002ẩm hay các bán thành phẩm và những chất này trở thành một thành phần hoác ảnh hưởng đến những tinh chất của thực phẩm đó. Thuát ngữ nãy không bao gốm

chất nhiễm bẩn (contaminants) hoăc những chất được thêm vào để duy tri hay cải thiện chất lượng dinh dưỡng của thực phẩm;"nội tạng " (hind good) lã cơ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7109:2002

quan bén trong cùa tôm;“ruột" (intestine) đường tiêu hoá phia sau lưng tôm;"tôm hùm” (lobster) là loài thuộc ngành giáp xác, thuộc giống Homarus, họ

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7109:2002

Nephropidae, họ Palinuridae và ho Scyllaridae:“nhã máy hoặc xí nghiệp' (plant or establishhment) lã nơi sàn xuất hoăc bào quàn thực phẩm;“nước uống" (

TIÊU CHUẨN VIỆT NAMTCVN 7109 : 2002Qui phạm thực hành đối với tòm hùmRecommended Code of Practice for Lobsters1Phạm vi áp dụngQuy pham thưc hành này á

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7109:2002huẩn quốc tế về nước uống" mới nhất của tổ chức Y tế thế giới;"nưởc biển lạnh* (refrigerated sea water) là nước biển sạch được làm lạnh bảng cách cho

thêm đá lạnh lãm từ nước uống hoác tử nưởc biển sạch vã/hoăc băng hệ thống làm lạnh thích hợp. Nống độ muối thường khoảng 3 %;"bóc vỏ" (shucking) lã q Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7109:2002

uã trinh tách phần thịt khỏi vò vã các phấn khác của tỏm hùm;"vật liệu chống ăn môn thích hợp (suitable corrosion-resistan material) là các vật liệu k

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7109:2002

hông thấm nước, không lồi lõm, không nứt, không gì, không độc hại và không bị ảnh hường cùa nước biển, nước đá, dịch nhớt của tòm hay bất cứ chất bào

TIÊU CHUẨN VIỆT NAMTCVN 7109 : 2002Qui phạm thực hành đối với tòm hùmRecommended Code of Practice for Lobsters1Phạm vi áp dụngQuy pham thưc hành này á

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7109:2002tách thân" (tailing) lá quá trinh tách phấn thân tôm ra khỏi phán đấu ngực.4IUVN riuy : zuuz3Yêu cấu đối với nguyên liệu3.1Yêu cầu chungTôm hùm sống l

à dộng vật rất nhạy càm, cần hết sức thận trọng trong suốt quá trinh xứ lý. Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7109:2002

TIÊU CHUẨN VIỆT NAMTCVN 7109 : 2002Qui phạm thực hành đối với tòm hùmRecommended Code of Practice for Lobsters1Phạm vi áp dụngQuy pham thưc hành này á

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook