Mô hình hoá mưa - dòng chảy ( Phần cơ sở - Nxb ĐH Quốc Gia Hà Nội ) - Phụ lục B
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Mô hình hoá mưa - dòng chảy ( Phần cơ sở - Nxb ĐH Quốc Gia Hà Nội ) - Phụ lục B
Mô hình hoá mưa - dòng chảy ( Phần cơ sở - Nxb ĐH Quốc Gia Hà Nội ) - Phụ lục B
PHỤ LỤC BGIẢI THÍCH CÁC THUẬT NGỪActual evapotranspiration (Bốc thoát hơi thực): Cương đó bốc hơi từ bể mạt hoệc lớp phũ thực vặt vào khí quyển dưới đ Mô hình hoá mưa - dòng chảy ( Phần cơ sở - Nxb ĐH Quốc Gia Hà Nội ) - Phụ lục B điều kiện khi tượng thịnh hãnh và có sãn nước (mục 3.3. hộp 3.1)Aerodynamic resistance (Sức càn khi dộng lực): Thõng sô’ tý lệ cho dõng nhiệt thấy dược và tiềm tàng trong phương trinh Penman • Monteith (mục 3.3. hộp3.1)Areisotropic (Dị hưởng): Tính từ mỏ tà cho mói trướng rống, trong đó độ dẫn thuý Mô hình hoá mưa - dòng chảy ( Phần cơ sở - Nxb ĐH Quốc Gia Hà Nội ) - Phụ lục B lực là thực sự lớn hơn trong hướng dòng chảy chác chán (cũng xem isotropic) (hộp5.1)Ateendent condition (Điều kiện trưởc): Trạng thái ườt của lưu vựcMô hình hoá mưa - dòng chảy ( Phần cơ sở - Nxb ĐH Quốc Gia Hà Nội ) - Phụ lục B
trước một sự kiện hoộc một thòi kỳ mỏ phòng (mục 1.4)Aquiclude (Lớp cách nước): Lóp đất đã hoặc không thấm nước (mục 5.11)Atmospheric demant (Nhu cáu PHỤ LỤC BGIẢI THÍCH CÁC THUẬT NGỪActual evapotranspiration (Bốc thoát hơi thực): Cương đó bốc hơi từ bể mạt hoệc lớp phũ thực vặt vào khí quyển dưới đ Mô hình hoá mưa - dòng chảy ( Phần cơ sở - Nxb ĐH Quốc Gia Hà Nội ) - Phụ lục B ớc (mục 3.3)Autocorrelater errors (Sai sỏ'tự tương quan): Chuồi thòi gian của sỏ’ dư mỏ hĩnh không dộc lộp ớ mồi bước thời gian, nghĩa là biếu thị tương quan thống kê ờ một hay nhiều bước thời gian riêng biệt (xem Heterosedơstic)Automatic optimization (Tối ưu hoá tự dộng): Hiệu chinh các thòng sò’ m Mô hình hoá mưa - dòng chảy ( Phần cơ sở - Nxb ĐH Quốc Gia Hà Nội ) - Phụ lục B ỏ hĩnh bàng một thuật toán máy tính đế cực đại hoặc cực tiểu hoá giá trị hàm mục tiêu (mục 7.1)Base flow (Dõng chày cơ sờ): Phần của thuỹ đồ dỏng chảyMô hình hoá mưa - dòng chảy ( Phần cơ sở - Nxb ĐH Quốc Gia Hà Nội ) - Phụ lục B
sè tiếp tục nếu không có mưa tiếp theo. Đói khi lấy tương đương tống dóng cháy sát mặt đóng góp vào dòng chày sông, nhưng các đo đạc dấu vết môi trướPHỤ LỤC BGIẢI THÍCH CÁC THUẬT NGỪActual evapotranspiration (Bốc thoát hơi thực): Cương đó bốc hơi từ bể mạt hoệc lớp phũ thực vặt vào khí quyển dưới đ Mô hình hoá mưa - dòng chảy ( Phần cơ sở - Nxb ĐH Quốc Gia Hà Nội ) - Phụ lục B ration (Phân tách dòng chày cơ sở): Một thú tục kết hợp với thúy đố đơn vị đế phán tách thuỷ đó thành dòng chảy do mưa và dóng cháy cơ sớ. Nhiều phương pháp khác nhau săn có, háu hết không có cơ sỡ chác chán (mục 2.2)Basic function (Các hàm cơ bỡn): Các hàm nôi suy sù dụng biểu thị cho sự thay đối c Mô hình hoá mưa - dòng chảy ( Phần cơ sở - Nxb ĐH Quốc Gia Hà Nội ) - Phụ lục B ủa biến dự bão bên trong mồi phần tử của phép giải phàn tứ hữu hạn (hộp5.3)Bayes equation (Phương trình Bayes): Phương trình để tính toán xác suốt sauMô hình hoá mưa - dòng chảy ( Phần cơ sở - Nxb ĐH Quốc Gia Hà Nội ) - Phụ lục B
325khi nhộn được một xác suốt trước và một hãm hữu hiệu. Được dùng trong phương pháp GLUE đế tính toán trọng sô' hừu hiệu mô hình sau từ trong sỏ' chủPHỤ LỤC BGIẢI THÍCH CÁC THUẬT NGỪActual evapotranspiration (Bốc thoát hơi thực): Cương đó bốc hơi từ bể mạt hoệc lớp phũ thực vặt vào khí quyển dưới đ Mô hình hoá mưa - dòng chảy ( Phần cơ sở - Nxb ĐH Quốc Gia Hà Nội ) - Phụ lục B ọo chấp nhặn được cùa bất kỳ quan trác sản có cho đánh giá mô hình. Mô phong không chấp nhặn dược là không có hãnh vi (mục 7.2.1; 7.7)Big leaf model (Mõ hĩnh lá cây tởn): Biếu thị của lớp phú thực vật trong dự báo boc thoát hơi nếu nó lã một bể mặt đổng nhốt (hộp 3.1)Black box model (Mô hĩnh hộp den Mô hình hoá mưa - dòng chảy ( Phần cơ sở - Nxb ĐH Quốc Gia Hà Nội ) - Phụ lục B ): Một mô hĩnh liên hệ chi đầu vào vã đàu ra dự báo bàng một hàm hoặc các hàm toán học mà không có một cố gáng não để mõ tả quâ trình điểu khiến phảnMô hình hoá mưa - dòng chảy ( Phần cơ sở - Nxb ĐH Quốc Gia Hà Nội ) - Phụ lục B
ứng bên trong hệ thống (mục 1.1; 4.1)Blind validation (Kiếm chứng mù): Đánh giá mô hĩnh bàng giá trị thông sô'đã ước lượng trước khi có bất cứ đầu ra PHỤ LỤC BGIẢI THÍCH CÁC THUẬT NGỪActual evapotranspiration (Bốc thoát hơi thực): Cương đó bốc hơi từ bể mạt hoệc lớp phũ thực vặt vào khí quyển dưới đ Mô hình hoá mưa - dòng chảy ( Phần cơ sở - Nxb ĐH Quốc Gia Hà Nội ) - Phụ lục B thẻ bao gồm các biến đáu vào như mưa và nhiệt độ, hoặc các ràng buộc như xác định đẩu nước cò' định (điểu kiện biên Dirichlet), biên khống thấm (điểu kiện biên Neumann), hoạc cường suất dóng xác định (điểu kiện biên Cauchy) (mục 1.3; hộp 5.1)Calibration (Hiệu chinh): Quá trình hiệu chinh giá trị của Mô hình hoá mưa - dòng chảy ( Phần cơ sở - Nxb ĐH Quốc Gia Hà Nội ) - Phụ lục B thông sô' đẻ thu được sự phù hợp tốt hơn giữa các biến quan trắc và dự báo. Có thê lãm bằng tay hoặc dùng thuật toán hiệu chinh tụ động (mục 1.8: chưMô hình hoá mưa - dòng chảy ( Phần cơ sở - Nxb ĐH Quốc Gia Hà Nội ) - Phụ lục B
ơng 7)Canopy resistance (Sức càn lớp phủ): Sức can ảnh hướng đến sự vàn chuyển hơi nước từ khi khống của lá cây vào khí quyến (mục 3.3)Capillary potenPHỤ LỤC BGIẢI THÍCH CÁC THUẬT NGỪActual evapotranspiration (Bốc thoát hơi thực): Cương đó bốc hơi từ bể mạt hoệc lớp phũ thực vặt vào khí quyển dưới đ Mô hình hoá mưa - dòng chảy ( Phần cơ sở - Nxb ĐH Quốc Gia Hà Nội ) - Phụ lục B hoà, tiếm nang mao dẫn lấy giá trị âm tương đương áp suất của hạt nước xuyên qua bể mặt cong nước- khí trong lổ hổng của đất.Celerity or leave speed (Độ nhanh hay tốc độ sõng); Tốc độ mù nhiều loạn áp suất lan truyền qua khu vực dóng chảy. Phẩn quan trọng cùa thành phẩn nước cũ lớn của dõng chảy do Mô hình hoá mưa - dòng chảy ( Phần cơ sở - Nxb ĐH Quốc Gia Hà Nội ) - Phụ lục B mưa trong nhiều lưu vực. Có thế rất khác nhau vời cãc quá trình khác nhau và lưu vực ẩm ướt (mục 1.5; 5.5; hộp 5.7)Complementary approach (Tiếp cận pMô hình hoá mưa - dòng chảy ( Phần cơ sở - Nxb ĐH Quốc Gia Hà Nội ) - Phụ lục B
hụ): Một phương pháp dự báo cường độ bốc hơi thực dựa trên ý kiến cho ràng cường độ bỗc hoi thực (và do đó độ ẩm xung quanh) lớn hơn thi dô đo bò'c hơPHỤ LỤC BGIẢI THÍCH CÁC THUẬT NGỪActual evapotranspiration (Bốc thoát hơi thực): Cương đó bốc hơi từ bể mạt hoệc lớp phũ thực vặt vào khí quyển dưới đ Mô hình hoá mưa - dòng chảy ( Phần cơ sở - Nxb ĐH Quốc Gia Hà Nội ) - Phụ lục B hương trinh toán học. Đơn gian hoá của mô hình giác quan (mục1.3)Contributing area (Diện tích dóng góp): Một thuật ngừ trong sự đa dạng cua các con đường trong thụy van. Hau hết đều liên quan đến phẩn cua hiu vực đóng góp dóng cháy mạt hay sát mạt do mưa cho thuý đồ (mục 1.4)326Data assismilation (D Mô hình hoá mưa - dòng chảy ( Phần cơ sở - Nxb ĐH Quốc Gia Hà Nội ) - Phụ lục B ong nhát sô liệu): Quá trình sủ dụng số liệu quan trác dế cạp nhật dự báo IIIÚ hình (xem Reed-time forecasting and updating) (mục 5.G)Degree- day methMô hình hoá mưa - dòng chảy ( Phần cơ sở - Nxb ĐH Quốc Gia Hà Nội ) - Phụ lục B
od (Phương pháp dộ-ngày): Phương pháp dự báo tuyết tan như là tỳ lệ vói dộ chênh lệch giữa nhiệt độ trung bình ngày và giá trị ngưỡng (mục3.4)PHỤ LỤC BGIẢI THÍCH CÁC THUẬT NGỪActual evapotranspiration (Bốc thoát hơi thực): Cương đó bốc hơi từ bể mạt hoệc lớp phũ thực vặt vào khí quyển dưới đPHỤ LỤC BGIẢI THÍCH CÁC THUẬT NGỪActual evapotranspiration (Bốc thoát hơi thực): Cương đó bốc hơi từ bể mạt hoệc lớp phũ thực vặt vào khí quyển dưới đGọi ngay
Chat zalo
Facebook