KHO THƯ VIỆN 🔎

Nghiên cứu sử dụng cu MOFs cu2 (BPDC)2(BPY), Cu2(BDC)2(BPY), Cu3(BTC)2 làm xúc tác trong một số phản ứng ghép đôi c c,c n

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         189 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Nghiên cứu sử dụng cu MOFs cu2 (BPDC)2(BPY), Cu2(BDC)2(BPY), Cu3(BTC)2 làm xúc tác trong một số phản ứng ghép đôi c c,c n

Nghiên cứu sử dụng cu MOFs cu2 (BPDC)2(BPY), Cu2(BDC)2(BPY), Cu3(BTC)2 làm xúc tác trong một số phản ứng ghép đôi c c,c n

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCMTRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA..ỈÍ2.5Í.LẺ THỊ NGỌC HẠNHNGHIÊN cúu SỬ DỤNG Cu-MOFs: Cu2(BPDC)2(BPY), Cu2(BDC)2(BPY), Cu3(BTC)2 Làm Xú

Nghiên cứu sử dụng cu MOFs cu2 (BPDC)2(BPY), Cu2(BDC)2(BPY), Cu3(BTC)2 làm xúc tác trong một số phản ứng ghép đôi c c,c n úc tác trong một SÓ PHẢN ỨNG GHÉP ĐÔI C-C, c -NLƯẠN ÁN TIÉN Sì KỲ THƯẠTTp. Hồ Chi Minh năm 2016DẠI HỌC QƯÓC GIA TP. HCMTRƯỜNG DẠI HỌC BÁCH KHOA..ỈÌJ2Í

.LÊ THỊ NGỌC HẠNHNGĨĨIÊN cứu SỨ DỤNG Cu-MOFs: Cu2(BPDC)2(BPY), c u2(BD( :)2(BPY), Cu3(BTC)2 t àm xúc Tác trong mọt SÓ PHẤN ÚNG GHÉP ĐÔI C-C, C-NChuyền Nghiên cứu sử dụng cu MOFs cu2 (BPDC)2(BPY), Cu2(BDC)2(BPY), Cu3(BTC)2 làm xúc tác trong một số phản ứng ghép đôi c c,c n

ngành: Kỳ thuật hóa họcMà số chuyên ngành: 62520301Phân biện độc lập 1: GS. TS. Nguyễn Kim Phi PhụngPhản biện độc lập 2: PGS. TS. Phạm Thanh HuyềnPhá

Nghiên cứu sử dụng cu MOFs cu2 (BPDC)2(BPY), Cu2(BDC)2(BPY), Cu3(BTC)2 làm xúc tác trong một số phản ứng ghép đôi c c,c n

n biện 1: GS. TS. Nguyền Cưu KhoaPhán biện 2: PGS. TS. Vù Anh TuấnPhan biện 3: PGS. TS. Phạm Thành QuânNGUÔI HƯỞNG DÁN KHOA HỌCGS. TS. Phan Thanh Sơn

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCMTRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA..ỈÍ2.5Í.LẺ THỊ NGỌC HẠNHNGHIÊN cúu SỬ DỤNG Cu-MOFs: Cu2(BPDC)2(BPY), Cu2(BDC)2(BPY), Cu3(BTC)2 Làm Xú

Nghiên cứu sử dụng cu MOFs cu2 (BPDC)2(BPY), Cu2(BDC)2(BPY), Cu3(BTC)2 làm xúc tác trong một số phản ứng ghép đôi c c,c n trong luận án này Là tiling thực, và không sao chép từ bất kỳ một nguồn nào và dưới bat kỳ hình thức não. Việc tham kháo các nguồn tài liệu đà được t

hực hiện trích dần vã ghi nguồn tài liêu tham kháo đúng theo yêu cầu.Tác già luận ánLẽ Thị Ngọc Hạnh1TÓM TẮT LUẬN ẤN •Các vật liệu xốp khung lìừu cơ t Nghiên cứu sử dụng cu MOFs cu2 (BPDC)2(BPY), Cu2(BDC)2(BPY), Cu3(BTC)2 làm xúc tác trong một số phản ứng ghép đôi c c,c n

àm dồng (Cu-M0Fs) gồm CudBTC)2. Cu2(BPĐC)2(BPY), Cu2(BI)C)2(BPY) được tổng hợp và phân lích đặc trưng cấu trúc, tinh chất hóa lý bằng các phương pháp

Nghiên cứu sử dụng cu MOFs cu2 (BPDC)2(BPY), Cu2(BDC)2(BPY), Cu3(BTC)2 làm xúc tác trong một số phản ứng ghép đôi c c,c n

như nhiều xạ tia X dạng bột (PXRD). kính hiền vi điện tứ quel (SEM), kính hiên vi điện lữ truyền qua (TEM), phân lích nhiệt trọng lượng (TGA). phố hồn

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCMTRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA..ỈÍ2.5Í.LẺ THỊ NGỌC HẠNHNGHIÊN cúu SỬ DỤNG Cu-MOFs: Cu2(BPDC)2(BPY), Cu2(BDC)2(BPY), Cu3(BTC)2 Làm Xú

Nghiên cứu sử dụng cu MOFs cu2 (BPDC)2(BPY), Cu2(BDC)2(BPY), Cu3(BTC)2 làm xúc tác trong một số phản ứng ghép đôi c c,c n u2(BDC)2(BPY) có nhiều ưu diêm nòi bật: diện lích bề mặt cao trên 1000 m /g, có độ ben nhiệt lừ 300 °C irở len, có kích thước lỏ xốp lớn khoảng 7.5 -

9.0 À.Vật liệu Cu2(BPDC)2(BPY) dược sử dụng làm xúc tác dị thế cho phân ứng ghép đôi trực tiếp C-C giừa di vòng và aryl halide. Ket quá thực hiện phàn Nghiên cứu sử dụng cu MOFs cu2 (BPDC)2(BPY), Cu2(BDC)2(BPY), Cu3(BTC)2 làm xúc tác trong một số phản ứng ghép đôi c c,c n

ứng giừa iodobenzene : benzoxazole (1 : 2) đạt độ chuyến hóa gần 100 % sau ISO phút ờ 120 °C trong dung môi DMSO. hai đương lượng K3PO4 khi sử dụng 7

Nghiên cứu sử dụng cu MOFs cu2 (BPDC)2(BPY), Cu2(BDC)2(BPY), Cu3(BTC)2 làm xúc tác trong một số phản ứng ghép đôi c c,c n

.5 mol % Cu2(BPDC)2(BPY). Vật liệu Cu2(BDC)2(BPY) được sử dụng làm xúc tác dị thể cho phân ứng ghép đôi trục tiếp C-N giừa amine có II linh động VỚI a

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCMTRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA..ỈÍ2.5Í.LẺ THỊ NGỌC HẠNHNGHIÊN cúu SỬ DỤNG Cu-MOFs: Cu2(BPDC)2(BPY), Cu2(BDC)2(BPY), Cu3(BTC)2 Làm Xú

Nghiên cứu sử dụng cu MOFs cu2 (BPDC)2(BPY), Cu2(BDC)2(BPY), Cu3(BTC)2 làm xúc tác trong một số phản ứng ghép đôi c c,c n COj đạl độ chuyên hóa 100 %, dộ chọn lọc 95 % sau 240 phút ờ 80 "c với 20 mol % Cu2(BDC)2(BPY). Vật liệu Cu3(BTC)2 được sữ dựng làm xức lác dị thề cho

phân ứng ghép đôi (’ N giừa (X - carbonyl và amine bậc hai. Kết qua thực hiện phan ứng giừa propiophenone và morpholine (1 : Ẹ5) trong dung mòi DMI đ Nghiên cứu sử dụng cu MOFs cu2 (BPDC)2(BPY), Cu2(BDC)2(BPY), Cu3(BTC)2 làm xúc tác trong một số phản ứng ghép đôi c c,c n

ạl độ chuyên hóa > 99 %, độ chọn lọc > 99 % sau 4 giờ ờ 50 °C với 30 mol % KBr. 10 mol % Cu3(BTC)2. Các xúc tác này cho hiệu suàl và độ chọn lọc cao.

Nghiên cứu sử dụng cu MOFs cu2 (BPDC)2(BPY), Cu2(BDC)2(BPY), Cu3(BTC)2 làm xúc tác trong một số phản ứng ghép đôi c c,c n

có the thu hôi và lái sữ dụng nhicu lân mà hoại tinh xúc tác giam không dâng kế.iiABSTRACTThree highly porous Copper-based organic frameworks (Cu-MOFs

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCMTRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA..ỈÍ2.5Í.LẺ THỊ NGỌC HẠNHNGHIÊN cúu SỬ DỤNG Cu-MOFs: Cu2(BPDC)2(BPY), Cu2(BDC)2(BPY), Cu3(BTC)2 Làm Xú

Nghiên cứu sử dụng cu MOFs cu2 (BPDC)2(BPY), Cu2(BDC)2(BPY), Cu3(BTC)2 làm xúc tác trong một số phản ứng ghép đôi c c,c n py (SEM). transmission electron microscopy (TEM), thermogravimetric analysis (TGA). Fourier transform infrared spectroscopy (FT-IR). inductively coupl

ed plasma-Optical Emission Spectrometer (ICP-OES), and nitrogen physisorption measurements. These Cu-MOFs have surface areas higher than 1000 nr/g and Nghiên cứu sử dụng cu MOFs cu2 (BPDC)2(BPY), Cu2(BDC)2(BPY), Cu3(BTC)2 làm xúc tác trong một số phản ứng ghép đôi c c,c n

thermal stability of up to 300 °C or higher. Moreover, the largest pore apertures of Cu2(BPDC)2(BPY). Cu2(BDC)2(BPY), Cu3(BTC)2 are in the range of 7

Nghiên cứu sử dụng cu MOFs cu2 (BPDC)2(BPY), Cu2(BDC)2(BPY), Cu3(BTC)2 làm xúc tác trong một số phản ứng ghép đôi c c,c n

.5 - 9.0 À.Cu2(BPDC)2(BPY) were used as heterogeneous catalysts for direct C-arylation of heterocycles with aryl halides. The arylation reaction was e

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCMTRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA..ỈÍ2.5Í.LẺ THỊ NGỌC HẠNHNGHIÊN cúu SỬ DỤNG Cu-MOFs: Cu2(BPDC)2(BPY), Cu2(BDC)2(BPY), Cu3(BTC)2 Làm Xú

Nghiên cứu sử dụng cu MOFs cu2 (BPDC)2(BPY), Cu2(BDC)2(BPY), Cu3(BTC)2 làm xúc tác trong một số phản ứng ghép đôi c c,c n f catalyst, 100 % conversion after ISO min. Cu2(BDC)2(BPY) was employed as heterogeneous catalyst for oxidative cross coupling reaction between 2-Oxaz

olidinone : phenylacetylene (7 : 1). The cross coupling reaction was carried out using 2 equiv. of NaHCOj, oxygen oxidant in toluene at 80° c for 240 Nghiên cứu sử dụng cu MOFs cu2 (BPDC)2(BPY), Cu2(BDC)2(BPY), Cu3(BTC)2 làm xúc tác trong một số phản ứng ghép đôi c c,c n

min, in the presence of 20 mol % Cu2(BDC)2(BPY) catalyst with 100 % conversion and 95 % selectivity. Cu3(BTC)2 were used as heterogeneous catalysts fo

Nghiên cứu sử dụng cu MOFs cu2 (BPDC)2(BPY), Cu2(BDC)2(BPY), Cu3(BTC)2 làm xúc tác trong một số phản ứng ghép đôi c c,c n

r oxidative a-amination reaction between propiophenone : morpholine (1 : 1.5). The cross coupling reaction was carried out in DMF at 50 °C for 240 min

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCMTRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA..ỈÍ2.5Í.LẺ THỊ NGỌC HẠNHNGHIÊN cúu SỬ DỤNG Cu-MOFs: Cu2(BPDC)2(BPY), Cu2(BDC)2(BPY), Cu3(BTC)2 Làm Xú

Nghiên cứu sử dụng cu MOFs cu2 (BPDC)2(BPY), Cu2(BDC)2(BPY), Cu3(BTC)2 làm xúc tác trong một số phản ứng ghép đôi c c,c n reused several times without significant degradation in catalytic activity. To the best of our knowledge, these transformations using Cu-MOFs catalys

ts were not previously mentioned in the literature. Nghiên cứu sử dụng cu MOFs cu2 (BPDC)2(BPY), Cu2(BDC)2(BPY), Cu3(BTC)2 làm xúc tác trong một số phản ứng ghép đôi c c,c n

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCMTRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA..ỈÍ2.5Í.LẺ THỊ NGỌC HẠNHNGHIÊN cúu SỬ DỤNG Cu-MOFs: Cu2(BPDC)2(BPY), Cu2(BDC)2(BPY), Cu3(BTC)2 Làm Xú

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook