Hình không gian thể tích từ cơ bản đến nâng cao
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Hình không gian thể tích từ cơ bản đến nâng cao
Hình không gian thể tích từ cơ bản đến nâng cao
HĨNH KHÔNG GIAN THÊTICH Tư Cơ BAN ĐÊN NÂNG CAO FULLHÌNH KHÔNG GIAN THÊ TÍCHÔN TẠP 1: KIẾN THỨC cơ BẢN HÌNH HỌC LỚP 9 - 101.Hệ thức lưựng trong tam giá Hình không gian thể tích từ cơ bản đến nâng cao ác vuông: Cho 115C suông ờ A . Ta có:a)Định lý Pitago : BC2 = AB2 + AC2b)BA2 = BH.BCịCA2 = CH.CBc)AB.AC = BC.AH1 1.1d)—TTT = —rr + —77TAH- AB- AC-e)BC = 2AMbc0cf)sin5 = — .cosJ? = —.tanB = — .cotB = Ỵ-aacbb bg)ờ = ứ.sinB = a.cosC,c = a.sinC = Ơ.CQSB.Q = —— = ——sin B cosCb = e.tanZ? = e.cotC2.Hệ thức Hình không gian thể tích từ cơ bản đến nâng cao lưựng trong tam giác th trừng♦Định lý hâm số côsin: <ỉ‘ = b~ +c: - 2ỎC.COS J♦Định lý hâm số sin: —— = .= —T— = 2Rsin A sin B sin c3.Các công thức tinHình không gian thể tích từ cơ bản đến nâng cao
h diện tíchaỊ Công thức tinh diện tích tam giács == ^ứ.òsinc == pr = yỊp(p-a)(p-b)(p-c) với p = a + b+cDặc biệt: \ABC vuông ờ J : s = - AB.AC —1-ỈBC đHĨNH KHÔNG GIAN THÊTICH Tư Cơ BAN ĐÊN NÂNG CAO FULLHÌNH KHÔNG GIAN THÊ TÍCHÔN TẠP 1: KIẾN THỨC cơ BẢN HÌNH HỌC LỚP 9 - 101.Hệ thức lưựng trong tam giá Hình không gian thể tích từ cơ bản đến nâng cao ngắn)BAN KHÔNG THE THAY Đốl ĐÍCH ĐEN NEU BẠN KHÔNGĐồl THAY CON ĐƯỜNG1e) Diện tích hình thang: s = i (đáy lớn + đáy nhó) X chiều cao0 Diện tích hình hình hành: s = đáy X chiều caog) Diện tích hình tròn: s = &R1 2ÔN TẶP 2: KIỂN THỨC cơ BÀN HÌNH HỌC LỚP 11 Hình không gian thể tích từ cơ bản đến nâng cao HĨNH KHÔNG GIAN THÊTICH Tư Cơ BAN ĐÊN NÂNG CAO FULLHÌNH KHÔNG GIAN THÊ TÍCHÔN TẠP 1: KIẾN THỨC cơ BẢN HÌNH HỌC LỚP 9 - 101.Hệ thức lưựng trong tam giáGọi ngay
Chat zalo
Facebook