27378
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: 27378
27378
BÂN MÔ TẢ SẢNG CHÊ THUỘC BẢNG ĐỘC QUYỀN SẢNG CHE(11) IIIIIÌIIIIIIIIIIII 1-0027378G10L 19/038; H03M 7/30(13) B(21) 1-2017-00661(22) 25/06 2015(86) PCT/ 27378 /SE2015/050743 25 06/2015(87) W02016/018185 04/02/2016(30) 62 029,586 28 /07/2014 us(45) 25/02/2021 395(43) 25 04/2017 349A-73TELEFONAKTIEBOLAGET LM ERICSSON (PUBL) (SE)SE-164 83 Stockholm. Sweden(72) SVEDBERG, Jonas (SE).-74Công ty Luật TNHH T&G (TGVN)(54) PHỰƠNG PHÁP TÌM KIẾM HÌNH DẠNG BỘ LƯỢNG TỬ 27378 HÓA VECTƠ HÌNH THÁP Đươc THỰC HIÊN BƠI BỘ MÀ HÓA VẢ BỘ MÀ HÓA NÀY(57) Sáng chế đề xuất bộ mà hóa và phương pháp tim kiếm hình dạng PVQ (Pyramid Vecto27378
r Quantizer - Bộ lượng tử hóa vectơ hình tháp), PVQ lấy vectơ đích X làm đầu vào và suy ra vectơ y nhờ cộng lặp lại các xung đơn vị trong vỏng lặp timBÂN MÔ TẢ SẢNG CHÊ THUỘC BẢNG ĐỘC QUYỀN SẢNG CHE(11) IIIIIÌIIIIIIIIIIII 1-0027378G10L 19/038; H03M 7/30(13) B(21) 1-2017-00661(22) 25/06 2015(86) PCT/ 27378 biên độ xung cực đại. niaxatnpy, của vectơ hiện thời y. liệu có cần nhiều hơn độ dài từ bit hiện thời đê biêu diễn enỉoopi, theo cách không tôn hao trong vòng lặp chiều bên trong sắp tới. Biến enìoopy liên quan đến năng lượng được tích lũy cùa vectơ y. Việc thực hiện phương pháp này cho phép bộ mà 27378 hóa giừ độ phức tạp của sự tim kiếm ở mức hợp lý. Ví dụ, nó cho phép bộ mà hóa áp dụng vòng lặp có độ chính xác tăng chi khi nào việc này có thê là cằ27378
n thiết, nhờ phân tích liệu “kịch bân cho trường hợp xấu nhắt'’ trong vòng lặp bên trong sắp tới có yêu cầu vòng lập bên trong với độ chinh xác cao hơBÂN MÔ TẢ SẢNG CHÊ THUỘC BẢNG ĐỘC QUYỀN SẢNG CHE(11) IIIIIÌIIIIIIIIIIII 1-0027378G10L 19/038; H03M 7/30(13) B(21) 1-2017-00661(22) 25/06 2015(86) PCT/ 27378 ------“I Chạy vòng lặp bên trong với độ dài từ xác định cho enloopy (vỏng lặp độ chính xác đừợèlựa chộn)-I Cập nhật maxampy sau khi cộng xung 1trong vỏng lặp bên trong10310427378Lĩnh vực kỹ thuật đirợc đề cậpSáng chế đề cập chung đến VQ (vector quantization - lượng tử hóa vectơ) được thực hiện bởi b 27378 ộ mã hóa.Tình trạng kỹ thuật cùa sáng chếDã biết là sự lượng từ hóa vectơ không ràng buộc là phương pháp lượng tử hóa tối ưu cho các mẫu đưực nhóm, ng27378
hĩa là các vectơ, có dộ dài nhất định. Tuy nhiôn, việc thực hiện sự lượng tử hóa vectơ không ràng buộc kéo theo các yêu cầu cao liên quan đến độ phức BÂN MÔ TẢ SẢNG CHÊ THUỘC BẢNG ĐỘC QUYỀN SẢNG CHE(11) IIIIIÌIIIIIIIIIIII 1-0027378G10L 19/038; H03M 7/30(13) B(21) 1-2017-00661(22) 25/06 2015(86) PCT/ 27378 iếm, đã dẫn đến sự phát triền bộ lượng tữ hóa được gụi là bộ lượng tử hóa vectơ có cấu trúc. Các cấu trúc khác nhau đưa ra các sự cân băng khác nhau liên quan đến các yêu cầu về dộ phức tạp tìm kiếm và bộ nhớ. Một phương pháp như vậy dược gọi là lượng tù hóa vcctơ độ khuếch đại-hình dạng, trong dó v 27378 ectơ dích t được biểu diễn bằng cách sử dụng vectơ hình dạng X và trị số độ khuếch đại G:tX — —(Phương trình 0)GKhái niệm của sự lượng từ hóa vectơ độ27378
khuếch đại-hình dạng là để lưựng tử hóa cặp {x, G) thay vì trực liếp lượng tử hóa vectơ dích t. Các thành phần độ khuếch dụi((r) và hình dạng(x) dượcBÂN MÔ TẢ SẢNG CHÊ THUỘC BẢNG ĐỘC QUYỀN SẢNG CHE(11) IIIIIÌIIIIIIIIIIII 1-0027378G10L 19/038; H03M 7/30(13) B(21) 1-2017-00661(22) 25/06 2015(86) PCT/ 27378 học của tín hiệu, cấu trúc độ khuếch dại-hinh dạng này thường xuyên dược sừ dụng trong mà hóa âm thanh do sự phân chia thành động lực học và hình dạng, cũng dược biểu thị là cấu trúc tinh, phù hợp với kiểu nghe cảm tính. Khái niệm độ khuếch đại-hình dạng cũng có thể dược áp dụng cho các hệ sô Biến d 27378 ổi cosin rời rạc hoặc các hệ số khác dược sử dụng trong mã hóa video.-2-27378Nhiều bộ mà hóa-giải mă (codec) tiếng nói và âm thanh như ITƯ-T G.718 và27378
IETF Opus (RFC 6716) sừ dụng VQ độ khuếch đại-hình dạng dựa trên PVQ có cấu trúc dể mã hóa các hệ số phổ cùa tín hiệu tiếng nói/âm thanh đích.Khải niệBÂN MÔ TẢ SẢNG CHÊ THUỘC BẢNG ĐỘC QUYỀN SẢNG CHE(11) IIIIIÌIIIIIIIIIIII 1-0027378G10L 19/038; H03M 7/30(13) B(21) 1-2017-00661(22) 25/06 2015(86) PCT/ 27378 DSP (Digital Signal Processor - Bộ xử lý tín hiệu số) có hiệu quá hơn. Khái niộm mã hóa PVQ bao gôm tìm kiếm, xác định vị trí và sau đó mã hóa diểm trên siêu hình tháp N-chiều với chuần-Ll nguyên cùa K xung đơn vị. Cái đưực gọi là chuẩn-LI là tông của các trị số tuyệt dối của vectơ, nghĩa là tổng tu 27378 yệt dối cùa vectơ PVQ số nguyên có dáu được giới hạn vảo chính xác là K, trong đó xung đơn vị được biểu diễn bởi trị số nguyên là “1”. Số nguyên có dấ27378
u có khà năng biểu diễn các số nguyên âm, so với không dấu chỉ có thể biểu diễn các số nguyên không âm.Một trong các lợi ích đáng quan tâm đối với phưBÂN MÔ TẢ SẢNG CHÊ THUỘC BẢNG ĐỘC QUYỀN SẢNG CHE(11) IIIIIÌIIIIIIIIIIII 1-0027378G10L 19/038; H03M 7/30(13) B(21) 1-2017-00661(22) 25/06 2015(86) PCT/ 27378 áp tìm kiếm được phát triển cho mã hóa-PVQ sẽ có thề áp dụng được đói với chiều A' bất kỳ và đối với trị số K bấl kỳ.Một vấn đề dối với sự lượng tử hóa hình dạng PVQ có cấu trúc là lìm vcctơ được lượng tử hóa tốt nhất có thể băng cách sử dụng tồng độ phức tạp hợp lý. Đế mã hóa tiếng nói và âm thanh 27378 ở tốc độ cao hơn, khi số lượng các xung đơn vị K dược cho phép, có thể trở nên rất cao và chiều JV cũng cỏ thể cao, có nhu càu còn mạnh me hơn nữa để27378
có được sự tìm kiếm PVQ có hiệu quà, trong khi duy trì dược chất lượng, ví dụ liên quan đến SNR (Signal to Noise Ratio - Tỷ lộ tín hiệu so với nhiều),BÂN MÔ TẢ SẢNG CHÊ THUỘC BẢNG ĐỘC QUYỀN SẢNG CHE(11) IIIIIÌIIIIIIIIIIII 1-0027378G10L 19/038; H03M 7/30(13) B(21) 1-2017-00661(22) 25/06 2015(86) PCT/ 27378 hóm được gọi là IETF (Internet Engineering Task Force - Nhóm dặc trách kỷ thuật Internet) dang theo đuổi việc phái triển bộ mã hóa-giài mã video trong đó các hệ số DCT (Discrete Cosine Transform - Biển dổi cosin rời rạc) dược mã hóa bàng cách sử dụng thuật toán dựa trên PVQ. Việc có được thủ tục tìm 27378 kiếm có hiệu quà ưong mã hóa video còn quan ưọng hơn so với trong mã hóa âm thanh, do số lượng hệ số có thẻ Irở nên rất lớn với các thiết bị hiển thị27378
lớn.BÂN MÔ TẢ SẢNG CHÊ THUỘC BẢNG ĐỘC QUYỀN SẢNG CHE(11) IIIIIÌIIIIIIIIIIII 1-0027378G10L 19/038; H03M 7/30(13) B(21) 1-2017-00661(22) 25/06 2015(86) PCT/BÂN MÔ TẢ SẢNG CHÊ THUỘC BẢNG ĐỘC QUYỀN SẢNG CHE(11) IIIIIÌIIIIIIIIIIII 1-0027378G10L 19/038; H03M 7/30(13) B(21) 1-2017-00661(22) 25/06 2015(86) PCT/Gọi ngay
Chat zalo
Facebook