NGHIÊN cứu rối LOẠN CHỨC NĂNG THẬN mạn TÍNH ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI tắc NGHẼN mạn TÍNH
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: NGHIÊN cứu rối LOẠN CHỨC NĂNG THẬN mạn TÍNH ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI tắc NGHẼN mạn TÍNH
NGHIÊN cứu rối LOẠN CHỨC NĂNG THẬN mạn TÍNH ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI tắc NGHẼN mạn TÍNH
ĐÈ TÀI NGHIÊN cứu KHOA HỌC NGHIÊN CỨU RỐI LOẠN CHỨC NĂNG THẬN MẠN TÍNH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHChủ nhiệm đê tài: BSCKIL Huỳnh đình Ngh NGHIÊN cứu rối LOẠN CHỨC NĂNG THẬN mạn TÍNH ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI tắc NGHẼN mạn TÍNH hĩa Cộng sự: CN. Trương Dương PhiQuy Nhơn, ngày 11 (háng 11 nớm 2019LƠI CAM ĐOANTôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cún cùa riêng (ôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ một công trình nào khác.Người cam đoanHUỲNH ĐÌNH NGHĨATỪVIẼT TẢTATS NGHIÊN cứu rối LOẠN CHỨC NĂNG THẬN mạn TÍNH ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI tắc NGHẼN mạn TÍNH : American Thoracic Society (Hội lồng ngực Hoa Kỳ)AUG: Area under curve (Diện tích dưới đường cong)BPTNMT: Bệnh phối tâc nghèn mạn tính.ĐCBPTNMT: ĐọtNGHIÊN cứu rối LOẠN CHỨC NĂNG THẬN mạn TÍNH ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI tắc NGHẼN mạn TÍNH
cãp bệnh phối tắc nghèn mạn tínhCAT: COPD Assessment TestCPU: (Colony forming unit) Đơn vị khuẩn lạcCOPD: (Chronic obstructive pulmonary disease) BệnhĐÈ TÀI NGHIÊN cứu KHOA HỌC NGHIÊN CỨU RỐI LOẠN CHỨC NĂNG THẬN MẠN TÍNH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHChủ nhiệm đê tài: BSCKIL Huỳnh đình Ngh NGHIÊN cứu rối LOẠN CHỨC NĂNG THẬN mạn TÍNH ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI tắc NGHẼN mạn TÍNH ume in one second) Thế tích thở ra tối đa ở giây đầu tiênFVC: (Forced Vital Capacity Dung tích sống gắng sức)FEW FVC: Chi sõ GaenslerGOLD: (Global initiative for Chronic obstructive lung disease) Sáng kiến toàn câu về Bệnh phôi tắc nghèn mạn tínhGTTĐ: Giá trị tiên đoánmMRC: modified Medical Research NGHIÊN cứu rối LOẠN CHỨC NĂNG THẬN mạn TÍNH ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI tắc NGHẼN mạn TÍNH Council (Đánh giá khó thở cài biên của hội đồng nghiên cứu y khoa)KPT: Khí phê thùngMLCT: Mức lọc cầu thậnPEF: (Peak expiratory flow) Lưu lượng thở rNGHIÊN cứu rối LOẠN CHỨC NĂNG THẬN mạn TÍNH ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI tắc NGHẼN mạn TÍNH
a đínhPCT: ProcalcitoninVC: (Vital Capacity) Dung tích sốngVPQM WHO: Viêm phê quàn mạn : (World Health Organization) Tố chức Y tẽ thẽ giớiMỤC LỤCĐẶT VĐÈ TÀI NGHIÊN cứu KHOA HỌC NGHIÊN CỨU RỐI LOẠN CHỨC NĂNG THẬN MẠN TÍNH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHChủ nhiệm đê tài: BSCKIL Huỳnh đình Ngh NGHIÊN cứu rối LOẠN CHỨC NĂNG THẬN mạn TÍNH ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI tắc NGHẼN mạn TÍNH .1.Bệnh phối tắc nghèn mạn tính...........................................31.1.1.Định Nghía......................................................31.1.2.Dịch tề học BPTNMT..............................................3 NGHIÊN cứu rối LOẠN CHỨC NĂNG THẬN mạn TÍNH ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI tắc NGHẼN mạn TÍNH ĐÈ TÀI NGHIÊN cứu KHOA HỌC NGHIÊN CỨU RỐI LOẠN CHỨC NĂNG THẬN MẠN TÍNH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHChủ nhiệm đê tài: BSCKIL Huỳnh đình NghGọi ngay
Chat zalo
Facebook