PHẦN I: CÁC CHUYÊN ĐỀ CHUYÊN ĐỀ CÁC THÌ (TENSES) THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENT VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: PHẦN I: CÁC CHUYÊN ĐỀ CHUYÊN ĐỀ CÁC THÌ (TENSES) THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENT VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
PHẦN I: CÁC CHUYÊN ĐỀ CHUYÊN ĐỀ CÁC THÌ (TENSES) THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENT VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
PHĂN I: CÁC CHUYÊN ĐỀCHUYÊN ĐỀ 1CÁC THÌ (TENSES)1THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENTVỚI ĐỘNG Từ THƯỜNGKhăng định: s + Vs/es + oPhù định: s + DO DOES + NOT PHẦN I: CÁC CHUYÊN ĐỀ CHUYÊN ĐỀ CÁC THÌ (TENSES) THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENT VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG T + V +oNghi vẩn: DO. DOES + s + v+ o ?VỚI ĐỘNG Từ TOBEKhàng định: s + AM/IS/ARE + oPhù đĩnh: s + AM/IS/ARE + NOT + oNghi vãn: AM/IS/ARE + s + 0Từ nhận biết: always, ever}', usually, often, generally, frequently.Cách dùng:Thì hiện tại đơn diên tá một chân lý, một sự thật hiên nhiên.Ví dụ: The sun ri PHẦN I: CÁC CHUYÊN ĐỀ CHUYÊN ĐỀ CÁC THÌ (TENSES) THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENT VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG es in the East.Tom comes from England.Thì hiện tại đơn diên tá ỉ thói quen, một hành động xây ra thường xuyên ở hiện tại.Ví dụ: Mary often goes to schPHẦN I: CÁC CHUYÊN ĐỀ CHUYÊN ĐỀ CÁC THÌ (TENSES) THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENT VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
ool by bicycle.I get up early every morning.Lưu ý: ta thêm "es" sau các dộng từ tận cùng là: o, s, X, CH, SH.Thì hiện tại dơn diễn tò nông lực cùa conPHĂN I: CÁC CHUYÊN ĐỀCHUYÊN ĐỀ 1CÁC THÌ (TENSES)1THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENTVỚI ĐỘNG Từ THƯỜNGKhăng định: s + Vs/es + oPhù định: s + DO DOES + NOT PHẦN I: CÁC CHUYÊN ĐỀ CHUYÊN ĐỀ CÁC THÌ (TENSES) THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENT VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG i các động từ di chuyên.2THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIÊN - PRESENT CONTINUOUSCông thứcKháng định: s + be (am/ is/ are) + VJng + 0Phù định: s + BE + NOT + VJng + oNghi vãn: BE + s + v_ing + oTừ nhận biết: Now, right now, at present, at the momentCách dùng thì hiện tại tiếp diễnThì hiện tại tiếp diên rá một hà PHẦN I: CÁC CHUYÊN ĐỀ CHUYÊN ĐỀ CÁC THÌ (TENSES) THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENT VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG nh động đang diên ra và kầo dài dài một thời gian ở hiện tại.Ex: The children are playing football now.Thì này cùng thường tiẽp theo sau cáu dề nghị,PHẦN I: CÁC CHUYÊN ĐỀ CHUYÊN ĐỀ CÁC THÌ (TENSES) THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENT VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
mệnh lệnh.Ex: Look! the child is crying.Be quiet! The baby is sleeping in the next room.Thì này còn diền tà 1 hành động xáy ra lặp di lặp lại dùng vớiPHĂN I: CÁC CHUYÊN ĐỀCHUYÊN ĐỀ 1CÁC THÌ (TENSES)1THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENTVỚI ĐỘNG Từ THƯỜNGKhăng định: s + Vs/es + oPhù định: s + DO DOES + NOTPHĂN I: CÁC CHUYÊN ĐỀCHUYÊN ĐỀ 1CÁC THÌ (TENSES)1THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENTVỚI ĐỘNG Từ THƯỜNGKhăng định: s + Vs/es + oPhù định: s + DO DOES + NOTGọi ngay
Chat zalo
Facebook