KHO THƯ VIỆN 🔎

DỒ AN nền MONG CHẲNG

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     WORD
Số trang:         60 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: DỒ AN nền MONG CHẲNG

DỒ AN nền MONG CHẲNG

Đồ ÁN NÈN MÓNGGVHD: P1A.THIẾT KẾ MÓNG BĂNGCHƯƠNG 1: THÕNG KÊ ĐỊA CHẨT1Mô tá các lớp đât-CHI: Đãt sét màu xám đến nâu đen, trạng thái déo mềm.-CH2: Lớp

DỒ AN nền MONG CHẲNGp đãt bùn sét, màu xám xanh, trạng thái nhào.-CL1: Đãt sét màu xám nâu, đỏ làn đôm trẳng và một ít cát mịn, trạng thái dẻo-CH3: Đãt sét màu xám đến nâ

u vàng, trạng thái nửa cứng.-CL2: Đãt sét màu xám vàng lân sáng trắng và một ít cát mịn, trạng thái cứng.2Chiêu dày và vị trí xuất hiện các lớp đấtBân DỒ AN nền MONG CHẲNG

g 1.2. Bâng thế hiện cao trình các lớp đãtLớp đãtChiêu dàyVỊ trí xuất hiệnHố khoanCHI1.50.0 - -1.5HI1.30.0 - -1.3H2CH27.1-1.5 -ỉ- -8.6HI7.17.1H2CL110.

DỒ AN nền MONG CHẲNG

410.4HI10.410.4H2CH312.512.5HI12.512.5H2CL2>13.5-31.5 kéo dài 45mHI>13.5-31.3 kéo dài 45mH2Mực nước ngâm-0.9HI-1H2Nguyên Văn Châng - ĐHXD8ATrang 1ĐỒ Á

Đồ ÁN NÈN MÓNGGVHD: P1A.THIẾT KẾ MÓNG BĂNGCHƯƠNG 1: THÕNG KÊ ĐỊA CHẨT1Mô tá các lớp đât-CHI: Đãt sét màu xám đến nâu đen, trạng thái déo mềm.-CH2: Lớp

DỒ AN nền MONG CHẲNG. Bàng các tính chất đặc trưng cùa các lớp đấtTính chất co’ lýKý hiệuĐơn vịLớp đãtCHICH2CLCH3CL2Độ âm tự nhiênw%42.3471.7326.8428.6423.97Dung trọng tự

nhiênY/4’1.7471.5351.861.8591.859Dung trọng khôYd9/^1.230.8951.4671.4451.5Tì trọng hạtGs2.6922.682.682.6912.685 DỒ AN nền MONG CHẲNG

Đồ ÁN NÈN MÓNGGVHD: P1A.THIẾT KẾ MÓNG BĂNGCHƯƠNG 1: THÕNG KÊ ĐỊA CHẨT1Mô tá các lớp đât-CHI: Đãt sét màu xám đến nâu đen, trạng thái déo mềm.-CH2: Lớp

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook