TÓM tắt NGỮ PHÁP môn TIẾNG ANH THCS CỰC HAY
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: TÓM tắt NGỮ PHÁP môn TIẾNG ANH THCS CỰC HAY
TÓM tắt NGỮ PHÁP môn TIẾNG ANH THCS CỰC HAY
TÓM TẮT NGỮ PHÁP MÔN TIẾNG />CHUYÊN ĐÊ 1, ÔN TẲPyÊ THÌ (TENSES)TENSESUSESIGNAL WORDSEXAMPLES1. SIMPLE PRESENT (HIỆN TẠI ĐƠN) Động từ thường +: s + V/V TÓM tắt NGỮ PHÁP môn TIẾNG ANH THCS CỰC HAY V(s/es) + O. s + don’Ư doesn’t + V + o. ?: Do / Does + s + V...? Động từ to be: - s + am/ is / are ...-thói quen ờ hiện tại -sự thật, chân lý.- always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, never, every..., normally, regularly, occasionally as a rule ...-She often goes to school late. -1 often TÓM tắt NGỮ PHÁP môn TIẾNG ANH THCS CỰC HAY go to school late. -The sun rises in the east.2. PRESENT PROGRESSIVE (HIỆN TẠI TIỄPDIÉN) +: S + am/is/are + V-ing. -:S + am' is/are+not+V- ing ?: Am /TÓM tắt NGỮ PHÁP môn TIẾNG ANH THCS CỰC HAY
Is /Are + s + V-ing? Yes, + S + am/is'are. No, + s + am/is/are (not) I + am he, she, it, N+ is we, you, they, Ns + are-hành động đang diên ra vào lúcTÓM TẮT NGỮ PHÁP MÔN TIẾNG />CHUYÊN ĐÊ 1, ÔN TẲPyÊ THÌ (TENSES)TENSESUSESIGNAL WORDSEXAMPLES1. SIMPLE PRESENT (HIỆN TẠI ĐƠN) Động từ thường +: s + V/V TÓM tắt NGỮ PHÁP môn TIẾNG ANH THCS CỰC HAY ! -Keep silence! Note: một số động từ thường không dùng với thì tiếp diền: like, dislike, hate, love, want, prefer, admire, believe, understand, remember, forget, know, belong, taste, smell, be-1 can’t answer the phone. I’m having a bath. - She is going to the cinema tonight. ■ He often goes to work TÓM tắt NGỮ PHÁP môn TIẾNG ANH THCS CỰC HAY by car, but today he is taking a bus.3. PRESENT PERFECT (H1ỆNTẠI HOÀN THÀNH) +:S +has/have +V(ed/P2) -:S + has ! have+not+V (ed/ P2) ?: Has/Have + sTÓM tắt NGỮ PHÁP môn TIẾNG ANH THCS CỰC HAY
+ V (ed P2)? l,you,we,they,Ns+have He,she,it,N+has-hành động bầt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thẽ tiêp tục trong tương lai. -hành độnTÓM TẮT NGỮ PHÁP MÔN TIẾNG />CHUYÊN ĐÊ 1, ÔN TẲPyÊ THÌ (TENSES)TENSESUSESIGNAL WORDSEXAMPLES1. SIMPLE PRESENT (HIỆN TẠI ĐƠN) Động từ thường +: s + V/V TÓM tắt NGỮ PHÁP môn TIẾNG ANH THCS CỰC HAY /g, since + mốc th/g. -how long... -This is the first time/second time... -many times / several times-1 have learnt English for five years. - She has just received a letter from her father.4. SIMPLE PAST (QUÁ KHỨ ĐƠN) +: s + V(ed/pl) + o S + didn’t + V + 0 ?: Did + S + V....?-hành động xảy ra và chấ TÓM tắt NGỮ PHÁP môn TIẾNG ANH THCS CỰC HAY m dúi ở một thời điếm xác định trong quá khử. -một chuôi hành động xảy ra liên tục trong quá khử. -một thói quen trong quá khứ- yesterday, last week,TÓM tắt NGỮ PHÁP môn TIẾNG ANH THCS CỰC HAY
last month, ...ago, in 1990, in the past,...-She went to London last year. -The man came to the door, unlocked it, entered the room, went to the bed aTÓM TẮT NGỮ PHÁP MÔN TIẾNG />CHUYÊN ĐÊ 1, ÔN TẲPyÊ THÌ (TENSES)TENSESUSESIGNAL WORDSEXAMPLES1. SIMPLE PRESENT (HIỆN TẠI ĐƠN) Động từ thường +: s + V/V TÓM tắt NGỮ PHÁP môn TIẾNG ANH THCS CỰC HAY ột thời điẽm- at that time, at (9 o’clock) last night, at this time (- He was doing his homework at 8+: s + was / were + V-ings + was / were + not + V-ing ?: Was / Were + s + V-ing...? We, you, they. Ns + were I, he, she, it. N + wasxác định trong quá khứ-một hành động đang diên ra thì có hành động TÓM tắt NGỮ PHÁP môn TIẾNG ANH THCS CỰC HAY khác xen vào.-hai hành động cùng xảy ra đồng thời trong quá khửlast week)- wnen 1 was doing exercise, my mom called me.-The children were playing footTÓM tắt NGỮ PHÁP môn TIẾNG ANH THCS CỰC HAY
ball while their mother was cooking the meal.6past perfect (quá khứ hoàn thành)+. s + had + V (ed/p2) + os + hadn’t + V (ed/p2) + o?: Had + s + V (ed/TÓM TẮT NGỮ PHÁP MÔN TIẾNG />CHUYÊN ĐÊ 1, ÔN TẲPyÊ THÌ (TENSES)TENSESUSESIGNAL WORDSEXAMPLES1. SIMPLE PRESENT (HIỆN TẠI ĐƠN) Động từ thường +: s + V/V TÓM tắt NGỮ PHÁP môn TIẾNG ANH THCS CỰC HAY xẩy ra trước hành động khác hoặc trước một thời điếm trong quá khứ-hành động sè xảy ra trong tương lai-một quyết định được đưa ra vào lúc nói8. future continuous(Thong lai tiep dien)+ s + will + be + Ving + o- s + will not + be + Ving + 0 ? Will + s + be + Ving + o?-chi hành động đang tiếp dièn ở tư TÓM tắt NGỮ PHÁP môn TIẾNG ANH THCS CỰC HAY ơng lai-chi hành động đang xảy ra ở tương lai, thì có hành động khác xen vào, hành động đang xây ra dung tương lai tiếp diên, hành động xen vào dung hTÓM tắt NGỮ PHÁP môn TIẾNG ANH THCS CỰC HAY
iện tai đơn.-Already, ever, never, before, by the lime, after, until, when...-QKĐ + after + QKHT-QKHT + wheivbefore- QKĐBy the time-tomorrow, next, inTÓM TẮT NGỮ PHÁP MÔN TIẾNG />CHUYÊN ĐÊ 1, ÔN TẲPyÊ THÌ (TENSES)TENSESUSESIGNAL WORDSEXAMPLES1. SIMPLE PRESENT (HIỆN TẠI ĐƠN) Động từ thường +: s + V/VTÓM TẮT NGỮ PHÁP MÔN TIẾNG />CHUYÊN ĐÊ 1, ÔN TẲPyÊ THÌ (TENSES)TENSESUSESIGNAL WORDSEXAMPLES1. SIMPLE PRESENT (HIỆN TẠI ĐƠN) Động từ thường +: s + V/VGọi ngay
Chat zalo
Facebook