giao an hinh 11 CV 5512 chuong 3
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: giao an hinh 11 CV 5512 chuong 3
giao an hinh 11 CV 5512 chuong 3
Chú dê 1. VECTƠTRONG KHÔNG GIAnThời lượng dự kiến: 2 tiếtI.MỤC TIÊU1Kiến thức-Nhớ lại kiên thức đã học về vecto trong mặt phẵng. khái quát được thành giao an hinh 11 CV 5512 chuong 3 kiên thức vecto trong không gian. Nắm được quy tắc hình hộp.-Nâm được khái niệm ba vecto đỏng phăng, ba vecto không đòng phăng.2Kĩ năng- Vận dụng được phép cộng, trừ vectơ, nhân vectơ với một số, tích vô hướng của hai vectơ, sự bâng nhau của hai vectơ trong không gian đê giải bài tập.-Biết cách xét giao an hinh 11 CV 5512 chuong 3 sự đông phăng hoặc không đồng phảng cùa ba vector trong không gian.3Về tư duy, (hái độ-Cấn thận, chính xác, nghiêm túc, tích cực họat động .-Chủ độnggiao an hinh 11 CV 5512 chuong 3
phát hiện, chiêm lình tri thức mới, biết quy lạ vẽ quen, có tinh thân hợp tác xây dựng cao.4Định hướng các nàng lực có thê hình thành và phát triên:-Chú dê 1. VECTƠTRONG KHÔNG GIAnThời lượng dự kiến: 2 tiếtI.MỤC TIÊU1Kiến thức-Nhớ lại kiên thức đã học về vecto trong mặt phẵng. khái quát được thành giao an hinh 11 CV 5512 chuong 3 1Giáo viên+ Giáo án, phiêu học tập, phấn, thước kẻ, máy chiếu,...2.Học sinh+ Xem lại kiên thức vectơ trong mặt phắng đà học ở lớp 10.+Xem trước bài mới: Vectơ trong không gian.+ Chuẩn bị bảng phụ, bút viết bảng, khăn lau bàng ...III.TIẼN TRÌNH DẠY HỌCV 3NỘG IỌHX ĐNỘG 1VOHMục tiêu: Ôn tập lại các kiê giao an hinh 11 CV 5512 chuong 3 n thức về vecto trong hình học phâng từ đó tổng quát thành kiến thức vê vecto trong không gian.Nội dung, phương thức tô chức hoạt động học tập của họcgiao an hinh 11 CV 5512 chuong 3
sinhDự kiên sản phâm, đánh giá kết quà hoạt động*Phương pháp/KĨ thuật dạy học: Nêu vân đê *) Nội dung +) chuyến giao: yêu câu các nhóm củ' đại diện lChú dê 1. VECTƠTRONG KHÔNG GIAnThời lượng dự kiến: 2 tiếtI.MỤC TIÊU1Kiến thức-Nhớ lại kiên thức đã học về vecto trong mặt phẵng. khái quát được thành giao an hinh 11 CV 5512 chuong 3 ấn đê 2: phép cộng, phép trừ 2 vecto , tính chất và các quy tâc về 2 phép toán vecto này.+) Báo cáo, thảo luận: khi một nhóm lên thuyết trình các nhóm khác theo dõi, phàn biện. Giáo viên đánh giá chung và giải quyết các vãn đê mà học sinh chưa giải quyết được. +) Sàn phẩm: file trình chiêu cùa học s giao an hinh 11 CV 5512 chuong 3 inh.Vẫn đê 3: phép nhân vecto với một sỗ thực, điêu kiện 2 vecto cùng phương, biếu diên một vecto theo 2 vecto không cùng phương, tính chất trung điếmgiao an hinh 11 CV 5512 chuong 3
và trọng tâm của tam giác.+) Thực hiện: các nhóm hoàn thành trước ở nhà, làm thành file trình chiêu, cử đại diện thuyết trình.a ựlH-L Nạix HNVHl HNỊHChú dê 1. VECTƠTRONG KHÔNG GIAnThời lượng dự kiến: 2 tiếtI.MỤC TIÊU1Kiến thức-Nhớ lại kiên thức đã học về vecto trong mặt phẵng. khái quát được thành giao an hinh 11 CV 5512 chuong 3 ủa học sinhDự kiến sán phâm, đánh giá kết quà hoạt độnga)Nội dung 1: I. ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC PHÉP TOÁN VÈ VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN -Phương pháp/KÌ thuật dạy học: Vấn đáp -Hình thức tố chức hoạt động: Hoạt động theo cá nhân, hoạt động theo nhóm nhỏ. 1.Định nghĩa: Vectơ trong không gian là một đoạn thăng c giao an hinh 11 CV 5512 chuong 3 ó hướng. Ký hiệu AB chỉ vectơ có điếm đâu là A, điếm cuối là B. b — Chú ý: + Vectơ còn được ký hiệu là : a, ĩ>, ũ, V, X, ỹ... + Các khái niệm có liêngiao an hinh 11 CV 5512 chuong 3
quan đến vec tơ như: giá, độ dài, cùng phươngtươngtự như trong mặt phăng Ví dụ 1: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có độ dài cạnh bằng a. M, N là truChú dê 1. VECTƠTRONG KHÔNG GIAnThời lượng dự kiến: 2 tiếtI.MỤC TIÊU1Kiến thức-Nhớ lại kiên thức đã học về vecto trong mặt phẵng. khái quát được thành giao an hinh 11 CV 5512 chuong 3 g không gian. Phép cộng và phép trừ vectơ trong KG được địnhKQ1: a)các vecto cùng hướng với AB là: t, 4444 4 4 4 4J4 DC.DC’.AB'. b)các vec to bằng vecto BN là: MD'. 1u 11 11lim 1 c)|aá'| o,|ac| 41a.Nội dung, phương thức tô chức hoạt động học tập cùa học sinhDựkiẽn san pnam, aann gia KCI quà hoạt giao an hinh 11 CV 5512 chuong 3 độngnghĩa như trong mạt phâng. •Qui tảc 3 điếm: V<-<4K.4.4M •Qui tắc hình bình hành: VA. *4w AJ4WAJ< AB + AD-AC •Qui tàc hình hộp: VA_<4 1A A,MVA-A-4giao an hinh 11 CV 5512 chuong 3
4 AB + AD-AA' AC' Ví dụ 2: Cho tứ diện ABCD. Chứng minh: VkUIkkmWAA4 AC + BD AD + BC. 3. Phép nhân vectơ với một sô. -Định nghĩa tích của một vectơ Chú dê 1. VECTƠTRONG KHÔNG GIAnThời lượng dự kiến: 2 tiếtI.MỤC TIÊU1Kiến thức-Nhớ lại kiên thức đã học về vecto trong mặt phẵng. khái quát được thành giao an hinh 11 CV 5512 chuong 3 A’B’C’D’ có tâm 0. Chọn đấng thức đúng LUf 1 un LUI ‘úư A.AO ^(AB +AD +AA’) lun 1 tun un UƯ B.BO ±(BC + BA+BB') LUfl 1 LUŨ un uir c. BO ±(BC + BA+BB') LUI • ILIIJ uư ULT D. AO ị(AB+AD + AAr)KQ2: Theo quy tắc ba điếm ta có: AC AD -DC-Do đó : V4_mwmL4.4JIW4JLA.UI AD + \ BD + DC \ AD - BC ’ KQ3: giao an hinh 11 CV 5512 chuong 3 Áp dụng quy tâc hình hộp ta được đáp án đúng là B. um’ 1 lùn 1 UW un uir BO ^BD' ±(BC + BA+BB') - GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trà lời cgiao an hinh 11 CV 5512 chuong 3
ủa các nhóm, ghi nhận và tuyên dương nhóm có câu trà lời tốt nhất. Động viên các nhóm còn lại tích cực, cố gắng hơn trong các hoạt động học tiếp theo.Chú dê 1. VECTƠTRONG KHÔNG GIAnThời lượng dự kiến: 2 tiếtI.MỤC TIÊU1Kiến thức-Nhớ lại kiên thức đã học về vecto trong mặt phẵng. khái quát được thành Chú dê 1. VECTƠTRONG KHÔNG GIAnThời lượng dự kiến: 2 tiếtI.MỤC TIÊU1Kiến thức-Nhớ lại kiên thức đã học về vecto trong mặt phẵng. khái quát được thànhGọi ngay
Chat zalo
Facebook