KHO THƯ VIỆN 🔎

SLH exam

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     WORD
Số trang:         139 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: SLH exam

SLH exam

Bài 1: sính lý tẽ bào và sự trao đối chất qua màng tẽ bàoTI'Nội dungĐs1Đặc điếm của các thành phân câu trúc màng tế bào:1.1.Thành phần chủ yếu của màn

SLH examng là protein và lipid. 1.2.Mặt trong của kênh K* tích điện (+) mạnh. 1.3.Lớp lipid kép có đầu u’a nước nâm giừa 2 lớp, đău kỵ nước nâm quay mặt ra ng

oài. 1.6.Hai đầu kị nước của lớp lipid kép nằm ở hai phía của màng tê bào 1.7.Hai đâu u*a nước của lớp lipid kép nằm ở hai phía của màng tê bào 1.8.Ha SLH exam

i đầu kị nước của lớp lipid kép năm quay vào trong, ở giữa hai lớp lipid màng. 1.9.Hai đầu ưa nước của lớp lipid kép nằm quay vào trong, ỏ’ giừa hai l

SLH exam

ớp lipid màng. 1.10.Màng tẽ bào được cẩu tạo bởi hai lớp phân lử phospholipid. 1.11.Các protein màng có chức năng vận chuyên vật chất qua màng. 1.4.Lớ

Bài 1: sính lý tẽ bào và sự trao đối chất qua màng tẽ bàoTI'Nội dungĐs1Đặc điếm của các thành phân câu trúc màng tế bào:1.1.Thành phần chủ yếu của màn

SLH exam ngoài màng tẽ bào. 1.5. Cống hoạt hoá của kênh Na' năm ở mặt ngoài màng tẽ bào. 1.12. Cống hoạt hoá của kênh K* nằm ở mặt trong màng tê bào.2Khuếch t

án thụ động:2.1.Khuếch tán thụ động không cân có chất mang. 2.2.Các ion có kích thước nhó khuếch tán dè dàng qua lớp lipid kép. 2.3.Nước thấm qua màng SLH exam

tẽ bào rãt nhanh vì 1 phân nước khuếch tán qua lóp lipid kép, phân còn lại qua các kênh protein. 2.4.Khuếch tán được tăng cường có đặc điếm là tốc độ

SLH exam

khuếch tán tăng dần tới mức tối đa thì không tăng nừa, dù nồng độ chất khuếch tán tiẽp tục tăng. 2.5.Glucose khuếch tán dể dàng qua lớp lipid kép. 2.

Bài 1: sính lý tẽ bào và sự trao đối chất qua màng tẽ bàoTI'Nội dungĐs1Đặc điếm của các thành phân câu trúc màng tế bào:1.1.Thành phần chủ yếu của màn

SLH exam hệ số tan trong dâu và tỷ lệ nghịch với diện tích màng.3Vận chuyên tích cực:3.1.Hoạt động của bơm Na'- K' là 1 ví dụ vê vận chuyến tích cực thứ phát.

3.2.Vận chuyến tích cực cân được cung cấp năng lượng và chất mang. 3.3.Vận chuyến tích cực là vận chuyên ngược chiêù bậc thang điện hoá. 3.4.Mồi lần SLH exam

hoạt động bơm Na'- K' đưa 3 ion K* ra ngoài và 2 ion Na* vào trong. 3.5.Vận chuyến tích cực thứ phát sử dụng năng lượng từ phân giải các hợp chất phos

SLH exam

phat giàu năng lượng.Đáp án11.1Đ22.1S33.1S1.2S2.2S3.1Đ1.3S2.3Đ3.3Đ1.4S2.4Đ3.4S1.5S2.5S3.5Sbài 2: Điện thẽ màng và diện thê hoạt độngT TNội dungĐs1Điện

Bài 1: sính lý tẽ bào và sự trao đối chất qua màng tẽ bàoTI'Nội dungĐs1Đặc điếm của các thành phân câu trúc màng tế bào:1.1.Thành phần chủ yếu của màn

SLH exam cao hơn đối với K’ 100 lần. 1.4.Dùng phương trình Goldman đê’ tính điện thê khuếch tán khi màng thẩm nhiêu loại ion khác nhau. 1.5.Nồng độ ion Na’ ở

dịch ngoại bào cao hơn ở dịch nội bào.2Điện thế hoạt động: 2.1.Nêu điện thê bên trong màng bớt (-) hơn thì màng dê bị kích thích hơn. 2.2.Thường cân t SLH exam

ăng đột ngột điện thế bên trong màng lên 15-30mV mới đạt được ngường tạo điện thê hoạt động. 2.3.ở giai đoạn khử cực tính thâm cùa màng đối với K’ tăn

SLH exam

g 500-5000 lân. 2.4.Sự phát sinh dòng điện hoạt động là do một feedback(+) làm mở các kênh K* 2.5.Giai đoạn khử cực kéo dài vài phân vạn giây.đáp C 1.

Bài 1: sính lý tẽ bào và sự trao đối chất qua màng tẽ bàoTI'Nội dungĐs1Đặc điếm của các thành phân câu trúc màng tế bào:1.1.Thành phần chủ yếu của màn

SLH exam.Môi phân tử Hb có 1 hem và 4 nguyên tử Fe’\ 1.3.Mòi phân tủ’ Hb có 4 chuồi polipeptid: 2 chuôi a và 2 chuồi Ỵ. 1.4.Môi phân tử Hb ở người trưởng thàn

h gôm 4 hem + 2 chuôi a và 2 chuồi p.2Chức năng cùa hemoglobin là: 2.1. Vận chuyến oxy chủ yếu dưới dạng HbO>22.2.Vận chuyến 80% CO: dưới dạng HbCO:. SLH exam

2.3.Vận chuyển oxy chủ yêu dưới dạng hoà tan. 2.4.Kêt hợp với 8 nguyên tử oxy trên nguyên tử Fe** tạo HbO:. 2.5.Vận chuyển 1/4 lượng co2 dưới dạng HbC

SLH exam

O2.3Erythropoietin được sản xuất tăng lên: 3.1.Khi thiếu oxy ờ mô. 3.2.Khi co’ thể bị chảy máu nhiều. 3.3.ở những bệnh nhân suy thận màn. 3.4.ở những

Bài 1: sính lý tẽ bào và sự trao đối chất qua màng tẽ bàoTI'Nội dungĐs1Đặc điếm của các thành phân câu trúc màng tế bào:1.1.Thành phần chủ yếu của màn

SLH exam.Tăng ở trẻ sơ sinh. 4.4.Giảm do bị ỉa chày. 4.5.Giâm do sống lâu trên núi cao.5Cơ chê ngộ độc carbonmonoxit (CO) là do: 5.1.CO có tác dụng chuyến Fe"

-> Fe*+‘ do đó biên Hb thành methemoglobin. 5.2.Có ái lực mạnh với phân hem của phân lử Hb. 5.3.CO gắn với nhóm -NH: của phân globin nên Hb không vận SLH exam

chuyến được C02. 5.4.CO có ái lực với Hb gãp hàng nghìn lân so với O:.6Hệ thống nhóm máu Rh: 6.1.Người mang bộ gen cde/ cde là người Rh’. 6.2.Người R

SLH exam

h nhận máu nhiều lân của người Rh+ sè có tai biến. 6.3.Người Rh không được nhận máu của người nhóm máu 0. 6.4.Người Rh không có kháng nguyên nhưng có

Bài 1: sính lý tẽ bào và sự trao đối chất qua màng tẽ bàoTI'Nội dungĐs1Đặc điếm của các thành phân câu trúc màng tế bào:1.1.Thành phần chủ yếu của màn

SLH exam thê tự nhiên có ngay từ khi mới sinh. 7.3.Có thế truyền nhóm máu Aa cho người nhóm máu 0. 7.4.Tai biến vê truyền máu thường gặp trong hệ thõng3nhóm m

áu ABO.8Cấu tạo và chức năng cùa huyết cầu tố (Hb): 8.1.Phân Hem của Hb khác nhau ở môi loài. 8.2.Mồi phân tử Hb gồm 1 Hem và 4 nguyên tử Fe** 8.3.Khả SLH exam

năng vận chuyến tối đa oxy của Hb là 20ml/100ml máu. 8.4.Các chất dần của anilin làm Fe”>Fe*” (của Hem). 8.5.Khi hít phải khí co, khí này sè làm cho

SLH exam

Fe'‘ >Fe** ■(của Hem).9Nhóm máu Rh: 9. ỉ.Người mang bộ gen cde/cde là người Rh(+). 9.2.Người Rh(+) không truyền được máu cho người nhóm máu 0. 9.3.Tai

Bài 1: sính lý tẽ bào và sự trao đối chất qua màng tẽ bàoTI'Nội dungĐs1Đặc điếm của các thành phân câu trúc màng tế bào:1.1.Thành phần chủ yếu của màn

SLH exam Rh , kháng thế sinh theo kiểu miền dịch.đáp án1.1. Đ1.2. s1.3. s1.4. Đ

Bài 1: sính lý tẽ bào và sự trao đối chất qua màng tẽ bàoTI'Nội dungĐs1Đặc điếm của các thành phân câu trúc màng tế bào:1.1.Thành phần chủ yếu của màn

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook