KHO THƯ VIỆN 🔎

Chương 2,3,4 Khoa học tư nhiên 6

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     WORD
Số trang:         57 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Chương 2,3,4 Khoa học tư nhiên 6

Chương 2,3,4 Khoa học tư nhiên 6

LỚP 6Nội dungYêu cáu cấn đạtMỞ đấuGiới thiệu vế Khoa học tự nhiên-Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. -Trình bày được vai trò cùa Khoa học tự nhiên

Chương 2,3,4 Khoa học tư nhiên 6 trong cuộc sống.Các lĩnh vực chủ yếu của Khoa học tự nhiên-Phân biệt được các lình vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. -Dựa vào các đ

ặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống.23Nội dungYêu cáu cấn đạtGiới thiệu một sò dụng cụ đo và quy tấc an toàn trong phòng thực Chương 2,3,4 Khoa học tư nhiên 6

hành-Trinh bây được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên (các dụng cụ đo chiều dãi, thể tích. ...). \ -Biết

Chương 2,3,4 Khoa học tư nhiên 6

cách sừ dụng kính lúp và kính hiên vi quang học. -Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. -Phân biệt được các kí hiệu cành báo tr

LỚP 6Nội dungYêu cáu cấn đạtMỞ đấuGiới thiệu vế Khoa học tự nhiên-Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. -Trình bày được vai trò cùa Khoa học tự nhiên

Chương 2,3,4 Khoa học tư nhiên 6 trạng thái) cơ bàn của chất -Sự chuyên đòi thể (trạng thái) của chất-Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ờ xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự

nhiên, vật thể nhãn tạo, vật vô sinh, vật hull sinh...). -Trinh bây được một số đặc điểm cơ bản ba thể (rắn; lỏng; khí) thòng qua quan sát. -Dưa ra đ Chương 2,3,4 Khoa học tư nhiên 6

ược một sò ví dụ về một sò đặc điểm cơ bàn ba thể của chất. -Nêu được một sò tính chất của chất (tính chất vật lí, tính chất hoá học). -Nêu được khái

Chương 2,3,4 Khoa học tư nhiên 6

niệm về sự nóng chảy; sựsòi; sựbay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. -Tiến hành được thí nghiệm về sựchuyển thể (trạng thái) của chất. -Trinh bây được quá t

LỚP 6Nội dungYêu cáu cấn đạtMỞ đấuGiới thiệu vế Khoa học tự nhiên-Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. -Trình bày được vai trò cùa Khoa học tự nhiên

Chương 2,3,4 Khoa học tư nhiên 6 an,...). -Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhién liệu. -Nêu được thành phần cùa không khí (oxygen, nitơ, c

arbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). -Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác địnhOxygen (oxi) và không khíthành phần phần trăm thể t Chương 2,3,4 Khoa học tư nhiên 6

ích của oxygen trong không khí. -Trình bây được vai trô của không khí đối với tự nhiên. -Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ò nhiễm, ng

Chương 2,3,4 Khoa học tư nhiên 6

uồn gày ò nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. -Nêu được một sô biện pháp bào vệ mòi trường không khí.24Nội dungYêu cầu cần đạtMột số

LỚP 6Nội dungYêu cáu cấn đạtMỞ đấuGiới thiệu vế Khoa học tự nhiên-Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. -Trình bày được vai trò cùa Khoa học tự nhiên

Chương 2,3,4 Khoa học tư nhiên 6 n liệu -Một số lương thực -thực phẩm-Trình bây được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụ

ng trong cuộc sống và sản xuất như: 4- Một số vật liệu (kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,...); + Một số nhiên liệu (than, gas, xăng dầu,...) Chương 2,3,4 Khoa học tư nhiên 6

; sơ lược về an ninh nàng lượng; + Một số nguyên liệu (quặng, đá vôi,...); + Một số lương thực - thực phẩm. -Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số

Chương 2,3,4 Khoa học tư nhiên 6

tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt,...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực - thực phẩm thông dụng. -Th

LỚP 6Nội dungYêu cáu cấn đạtMỞ đấuGiới thiệu vế Khoa học tự nhiên-Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. -Trình bày được vai trò cùa Khoa học tự nhiên

Chương 2,3,4 Khoa học tư nhiên 6 Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quà vã bả0 đảm sự phát trié’n bền vững.25Nội dungYêu cầu cần đạtChất tin

h khiêt, hỗn họp, dung dịch-Nêu được khái niệm hổn hợp, chất tinh khiết. -Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi, dung dịch là gi; phân biệt được Chương 2,3,4 Khoa học tư nhiên 6

dung môi và dung dịch. -Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất. -Quan sát một sò hiện tượng trong thực tiễn đê phân biệt được dung

Chương 2,3,4 Khoa học tư nhiên 6

dịch với huyền phù, nhũ tương. -Nhận ra được một sỏ khí cũng có thè hoà tan trong nước để tạo thành một dung dịch; các chất rắn hoà tan và không hoà t

LỚP 6Nội dungYêu cáu cấn đạtMỞ đấuGiới thiệu vế Khoa học tự nhiên-Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. -Trình bày được vai trò cùa Khoa học tự nhiên

Chương 2,3,4 Khoa học tư nhiên 6 tách chất ra khôi hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó. -SỪ dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bàn đê tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc,

cò cạn, chiết. -Chì ra được mòi liên hệ giữa tính chất vật lí của một sỏ chất thông thường với phương pháp tách chủng ra khôi hỗn hợp và ứng dụng của Chương 2,3,4 Khoa học tư nhiên 6

các chất trong thực tiễn.Tế bào - đơn vỊ cơ sở của sự sống -Khái niệm tế bào -Hĩnh dạng và kích thước tê bào -Cấu tạo và chức nàng tê bào-Nêu được khá

Chương 2,3,4 Khoa học tư nhiên 6

i niệm tế bào, chức năng của tế bào. -Nêu được hình dạng và kích thước của một sỏ loại tế bào. -Trình bày được càu tạo tê bào và chức năng mỗi thành p

LỚP 6Nội dungYêu cáu cấn đạtMỞ đấuGiới thiệu vế Khoa học tự nhiên-Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. -Trình bày được vai trò cùa Khoa học tự nhiên

Chương 2,3,4 Khoa học tư nhiên 6 tế bào); nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức nàng quang hợp ờ cây xanh. -Nhận biết được tê bào là dơn vị câu trúc cùa sự sống. -Phàn bi

ệt được tê bào động vật, tè bào thực vật; tè bào nhàn thực, tê bào nhàn sơ thông qua quan sát hình ảnh. -Dựa vão sơ đố, nhận biết được sự lớn lên và s Chương 2,3,4 Khoa học tư nhiên 6

inh sản của tế bảo (từ 1 tế bão - 2 tế bào - 4 tế bão... - n tế bào). -Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên vã sinh sản của té bào. -Thực hành quan sát tế

Chương 2,3,4 Khoa học tư nhiên 6

bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học.Từ tế bào đến cơ thể -Từ tê bão đến mõ -Từ mổ đến cơ quan -Từ cơ quan đế

LỚP 6Nội dungYêu cáu cấn đạtMỞ đấuGiới thiệu vế Khoa học tự nhiên-Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. -Trình bày được vai trò cùa Khoa học tự nhiên

Chương 2,3,4 Khoa học tư nhiên 6 mó, từ mó đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ the). Từ đó, nèu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. Lấy dược

các ví dụ minh hoạ. -Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bão thông qua hình ảnh. Lấy được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bão: vi khuẩn, tảo đơn bào Chương 2,3,4 Khoa học tư nhiên 6

,...; cơ thê’ đa bào: thực vật, dộng vật,...). -Thực hành: + Ọuan sát và vẽ được hình cơ thể đơn bào (tào, trùng roi,...); + Ọuan sát và mỏ tà được cá

Chương 2,3,4 Khoa học tư nhiên 6

c cơ quan cấu tạo cày xanh; + Quan sát mô hình và mô tà được cấu rạo cơ thè người.27Nội dungYêu cầu cần đạtĐa dạng thế giới sống- Phân loại thế giới s

LỚP 6Nội dungYêu cáu cấn đạtMỞ đấuGiới thiệu vế Khoa học tự nhiên-Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. -Trình bày được vai trò cùa Khoa học tự nhiên

Chương 2,3,4 Khoa học tư nhiên 6 đói tượng sinh vật. -Dựa vão sơ đố, nhận biết được năm giới sinh vật. Là; minh hoạ cho mỗi giới. -Dựa vão sơ đố, phân biệt được các nhóm phản loại tì

theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. -Lây được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về và đa dạng về mòi trường sống. -Nhận biết được Chương 2,3,4 Khoa học tư nhiên 6

sinh vật có hai cách gọi tèn: tên địa p khoa học.- Sự đa dạng các nhóm sinh vật+ Virus và vi khuẩn: •Khái niệm •Cấu tạo sơ lược •Sự đa dạng •Một sò bệ

Chương 2,3,4 Khoa học tư nhiên 6

nh gây ra bời virus và vi khuân-Quan sát hình ảnh và mó tả được hĩnh dạng vã càu tệ virus (gồm vật chất di truyền và lớp vỏ protein) và vi khuẩn. -Phà

LỚP 6Nội dungYêu cáu cấn đạtMỞ đấuGiới thiệu vế Khoa học tự nhiên-Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. -Trình bày được vai trò cùa Khoa học tự nhiên

Chương 2,3,4 Khoa học tư nhiên 6 s và vi khuân gây ra. T: một số cách phòng vã chống bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. -Nêu được một số vai trò và ứng dụng virus vã vi khuế tiễn. -Vận

dụng được hiểu biết vế virus và vi khuẩn vào gii hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ: vì sao thức ãn đê lâu bị ôi thiu v; thức ãn ôi thiu; Chương 2,3,4 Khoa học tư nhiên 6

LỚP 6Nội dungYêu cáu cấn đạtMỞ đấuGiới thiệu vế Khoa học tự nhiên-Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. -Trình bày được vai trò cùa Khoa học tự nhiên

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook