Nghiên cứu chế tạo giấy chỉ thị màu xác định phenol trong nước thải công nghiệp bằng phương in phun p3
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Nghiên cứu chế tạo giấy chỉ thị màu xác định phenol trong nước thải công nghiệp bằng phương in phun p3
Nghiên cứu chế tạo giấy chỉ thị màu xác định phenol trong nước thải công nghiệp bằng phương in phun p3
CHƯƠNG 3KÉT QUẢ VÀ THÀO LUẬN3.1Kết quà phân tích đặc trưng của cos và nCTS đã được điểu chế3.1.1Phân tích sắc kí geỉ thẩm thấu (GPC)Kết quả phân tích Nghiên cứu chế tạo giấy chỉ thị màu xác định phenol trong nước thải công nghiệp bằng phương in phun p3 GPC cùa CTS, cos vả nCTS được trinh bày trong Bàng 3.1, Hình 3.1 và Phụ lục 1.1-1.3. Khối lượng phàn tử khối vã hê số phân tán được giâm dần lừ CTS đến cos và nCTS bởi vì cos có mạch ngắn hơn CTS còn nCTS chi có kích thước hạt nano. Ngoài ra. kha năng hòa tan trong nước tăng khi chì số đa phàn tán Nghiên cứu chế tạo giấy chỉ thị màu xác định phenol trong nước thải công nghiệp bằng phương in phun p3 cùng giảm dần. Kêt quả cho thấy CTS hoàn toàn không tan trong nước, cos tan tốt, nCTS thì tan hoàn toàn ngay trong nước.Bàng 3.1 Kết quả phân tích GPCNghiên cứu chế tạo giấy chỉ thị màu xác định phenol trong nước thải công nghiệp bằng phương in phun p3
của CTS. cos vả nCTSGiá trị phân từ lượng trung binhCTS (Da)cos (Da)nCTS (Da)Khối lượng phân từ trung bình số652396356Khối lương phân tứ trung bình kCHƯƠNG 3KÉT QUẢ VÀ THÀO LUẬN3.1Kết quà phân tích đặc trưng của cos và nCTS đã được điểu chế3.1.1Phân tích sắc kí geỉ thẩm thấu (GPC)Kết quả phân tích Nghiên cứu chế tạo giấy chỉ thị màu xác định phenol trong nước thải công nghiệp bằng phương in phun p3 kích thước và phân bố kích thước hạt (DLS) dược trinh bây ơ Hình 3.2(A) cho thây cos thu được có kích thước lập trung ớ vùng 255-712 (nin), kích thước trung binh Là 412 (nm) chiếm 87.3%. tập trung ơ vừng 58,8-141.8 (nm). kích thước trung binh là 87,3 (nm) chiếm 12.4%. lập trung ỡ vùng 37,8-58.8.8 (n Nghiên cứu chế tạo giấy chỉ thị màu xác định phenol trong nước thải công nghiệp bằng phương in phun p3 m), kích thước trung bình là 50.5 (nm) chiếm 4.3%. Hình 3.2(B) cho thấy nC I s thu được có kích thước nano. lập trung ô vùng 78.8-295 (nin), kích thướNghiên cứu chế tạo giấy chỉ thị màu xác định phenol trong nước thải công nghiệp bằng phương in phun p3
c trung binh là 151 nm chiếm 93.7%. tập trung ớ vùng 18.2 - 78.8 (nm), kích thước trung binh Là32.2nm chiếm 6.3%.211Lí ••Ịc-(A)(B)Hình 3.2 Kết qua phâCHƯƠNG 3KÉT QUẢ VÀ THÀO LUẬN3.1Kết quà phân tích đặc trưng của cos và nCTS đã được điểu chế3.1.1Phân tích sắc kí geỉ thẩm thấu (GPC)Kết quả phân tích Nghiên cứu chế tạo giấy chỉ thị màu xác định phenol trong nước thải công nghiệp bằng phương in phun p3 nh 3.3. 3.4 và 3.5 cho thây có sự thay đòi rò ret VC hình thái và càu trúc he mật khi chuycn lừ CIS sang cos vã nCTS. CTS gồm nhừng mang lớn. bề mặt không mịn. nhãn vá không có lỗ xop, cos có dạng mánh nhó hình khoi. be mặt gồ ghề, có nhiều lỗ xốp trong khi dó nCTS lã nhùng hạt tròn khá dều và xốp r Nghiên cứu chế tạo giấy chỉ thị màu xác định phenol trong nước thải công nghiệp bằng phương in phun p3 ồng dều giừa các hạt. Kết qua này cùng phù hợp vói các nghiền cứu VC CI S. cos vã nCTS đà được công bố trước dây [53J. Vói cấu trúc bề mặt này. c os vNghiên cứu chế tạo giấy chỉ thị màu xác định phenol trong nước thải công nghiệp bằng phương in phun p3
à dặc biệt lã nCTS rất thuận lợi dè bầy vật lý và tương lác lĩnh điện với các thành phàn điện lích trái dâu khác.61Hình 3.3 FE-SEM cùa CTSHình 3.4 FE-CHƯƠNG 3KÉT QUẢ VÀ THÀO LUẬN3.1Kết quà phân tích đặc trưng của cos và nCTS đã được điểu chế3.1.1Phân tích sắc kí geỉ thẩm thấu (GPC)Kết quả phân tích Nghiên cứu chế tạo giấy chỉ thị màu xác định phenol trong nước thải công nghiệp bằng phương in phun p3 dược trinh bày ờ ninh 3.6 và hụ lục 1.4-1.6.350030002500200015001000500CHƯƠNG 3KÉT QUẢ VÀ THÀO LUẬN3.1Kết quà phân tích đặc trưng của cos và nCTS đã được điểu chế3.1.1Phân tích sắc kí geỉ thẩm thấu (GPC)Kết quả phân tíchGọi ngay
Chat zalo
Facebook