KHO THƯ VIỆN 🔎

Từ điển chú giải thuật ngữ y học Anh-Việt: Phần 2

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         92 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Từ điển chú giải thuật ngữ y học Anh-Việt: Phần 2

Từ điển chú giải thuật ngữ y học Anh-Việt: Phần 2

Myosis, miosis : đổng tứ thu 11110.Myositis : viêm và thoái hóa cơ. vi dụ polymyositis = viêm đa cơ.Myotonia : loạn lực cơ. các sợi cơ co lại vã giữ l

Từ điển chú giải thuật ngữ y học Anh-Việt: Phần 2lâu trong tinh trạng ấy một cách bất thường.NNaevus : vết châm. bớt. nốt ruồi.Naloxone : thuốc giám độc do morphine và các thuốc cùng loại gây raNarci

ssism : (tâm lý) tinh trạng trong đó ‘cái tôi’ được coi là trọng, đáng yêu và suy tôn. Một sổ lởn người có tinh trạng này ờ một mức dộ ít. nhinig nếu Từ điển chú giải thuật ngữ y học Anh-Việt: Phần 2

thái quá là một triệu chứng của bệnh tàm thân phàn liệt, cua rói loan nhàn cách (narcissistic personality disorder). Họ cho mình lã cái lổn của vù tại

Từ điển chú giải thuật ngữ y học Anh-Việt: Phần 2

. thích lỏi cuốn sự chú ý ve minh, hay tự đề cao cá nhân, căm thấy khó chịu nếu bị thắt bại việc gi hoặc bl ai chi trích, khó thê hóa hợp với người kh

Myosis, miosis : đổng tứ thu 11110.Myositis : viêm và thoái hóa cơ. vi dụ polymyositis = viêm đa cơ.Myotonia : loạn lực cơ. các sợi cơ co lại vã giữ l

Từ điển chú giải thuật ngữ y học Anh-Việt: Phần 2ẽn một giờ. gây trờ ngại không ít cho sinh hoạt thường nhặt. Một sò triệu chứng kèm theo là đột ngột mat trương lực cơ bap. liệt cơ bap tạm thời, có ã

o giác (hallucination) ve nghe.Narcosis : (tinh thần) tinh trạng giam hoặc mất tri thức hoàn toán do sừ dụng các loại thuốc giảm đau. thuốc gày mê.Nar Từ điển chú giải thuật ngữ y học Anh-Việt: Phần 2

cotic drugs : thuốc giâm đau. lạm dụng có thè đưa đen quen lờn thuốc và nghiện Tên thuốc : Codeine, Dihydrocodeine, Morphine, Diamorphine, Pethidine.N

Từ điển chú giải thuật ngữ y học Anh-Việt: Phần 2

asal obstruction : trit nghẹt mũi. Nguyên nhãn viêm niêm mạc mủi (thường nhất), vách ngăn đòi khoang mùi bị lệch, máu tụ ớ dó vi chan thương (haematom

Myosis, miosis : đổng tứ thu 11110.Myositis : viêm và thoái hóa cơ. vi dụ polymyositis = viêm đa cơ.Myotonia : loạn lực cơ. các sợi cơ co lại vã giữ l

Từ điển chú giải thuật ngữ y học Anh-Việt: Phần 2 ngăn đói khoang mùi. gồm phần sụn ở trước và xương ở sau. Vách có thè bi lệch, máu tụ lại khi bị chân thương, thùng lỗ vì lao. giang mai. hít cocaine

, vì giái phẫu.Naso- : tiếp đau ngừ chi mùi.Nasolacrimal duct : ống đản lệ. nước mat từ túi lệ chây theo ống xuống mùi. Xem chừ lacrimal apparatus.Nas Từ điển chú giải thuật ngữ y học Anh-Việt: Phần 2

ogastric tube : ống bang plastic đưa qua mũi. thực quăn rồi xuống dạ dày. đê : hút dịch ở đó ra khi ruột bị tắc hoặc không go bóp sau khi mõ bụng ; đư

Từ điển chú giải thuật ngữ y học Anh-Việt: Phần 2

a thực phàm vào nuôi bệnh nhân ốm nặng không ỗn uống được ; lay mẩu dịch đê xét nghiệm ; súc rữa dạ dãy vi ăn phải chat độc. uống thuốc quá lieu.Nasop

Myosis, miosis : đổng tứ thu 11110.Myositis : viêm và thoái hóa cơ. vi dụ polymyositis = viêm đa cơ.Myotonia : loạn lực cơ. các sợi cơ co lại vã giữ l

Từ điển chú giải thuật ngữ y học Anh-Việt: Phần 2Việt Nam). Triệu chứng : chây máu mũi tái đi tái lại, chây nước mùi thường xuyên, giọng nói tay đói. Dan dan. bệnh nhân mắt mủi vị. thay hai hĩnh, điế

c tai. liệt và đau dừ dội một bẽn mặt.Định bệnh băng sinh thiết một mầu u bướu đè xét nghiệm, chụp Xquang, làm CT scan Chừa tri bắng xạ trị. tiên liệu Từ điển chú giải thuật ngữ y học Anh-Việt: Phần 2

tùy theo bệnh được phát hiện sớm muộn. 1/3 bệnh nhân sõng sót trẽn 5 năm.Nausea : buồn nôn.Nebuliser : thiết bị dũng đê bơm thuốc, phóng ra những hạt

Từ điển chú giải thuật ngữ y học Anh-Việt: Phần 2

bụi 11 ti. được sử dụng đặc biệt trong một số trường hợp. ví dụ bênh suy én.Necro- : tiếp đau ngừ chi sự chết, sự tan rà.Necrolysis, toxic epidermal

Myosis, miosis : đổng tứ thu 11110.Myositis : viêm và thoái hóa cơ. vi dụ polymyositis = viêm đa cơ.Myotonia : loạn lực cơ. các sợi cơ co lại vã giữ l

Từ điển chú giải thuật ngữ y học Anh-Việt: Phần 2 dụ Penicillin, Barbiturate.Necrophilia : (tâm than) một loại loạn dâm. người mac phải chi đạt đươc khoái Lạc tinh dục khi giao cẩu VỚI xác chét.Necro

sis : hoại tứ. tinh trang một số hay toàn thè tế bào trong một cơ quan hoặc mô bị chết vì bệnh, vi tôn thương vật lý. hóa học hay do trở ngại về cung Từ điển chú giải thuật ngữ y học Anh-Việt: Phần 2

cap máu. Hoại tir bã đậu (caseous necrosis) xảy ra trong lao phổi, phối mềm như cheeseNegativism : (tâm thân) tinh phũ định, một kiêu cư xử hãnh động

Từ điển chú giải thuật ngữ y học Anh-Việt: Phần 2

đối nghịch VỚI những gi người khác b«ão hoặc khuyên phải làm. có thê thay trong bệnh tâm than phân hệt. tram uất.Nematode (roundworm) : giun, cơ thê h

Myosis, miosis : đổng tứ thu 11110.Myositis : viêm và thoái hóa cơ. vi dụ polymyositis = viêm đa cơ.Myotonia : loạn lực cơ. các sợi cơ co lại vã giữ l

Từ điển chú giải thuật ngữ y học Anh-Việt: Phần 2ần) dùng tù mới. chì một mình người đặt ra hiếu mà thói, thường xây ra cho trẻ con. nhưng ở người lớn thi có thẻ lã một triệu chửng của bệnh tâm than

phân hệt.Neonate : hài nhi mới sinh dtrới 1 tháng tuổi.Neoplasm : u bướu, có thẻ lành hoặc ác tinh.Neph-. nephro- : tiếp đau ngừ chi thận, vi dụ nephr Từ điển chú giải thuật ngữ y học Anh-Việt: Phần 2

ectomy = cat bõ thận.Nephritis : viêm một hoặc hai qua thận. Từ này không đặc hiệu, dùng mô ná một tinh trạng hư tôn do nhiều nguyên nhãn gây ra : nhi

Từ điển chú giải thuật ngữ y học Anh-Việt: Phần 2

ễm khuân, bệnh thuộc hệ miền nhiêm, roi loạn chuyên hóa v.v.Nephroblastoma (Wilm’s tumour): u ác tinh cùa thận thay ớ trẻ con. Chừa trị bâng cách cát

Myosis, miosis : đổng tứ thu 11110.Myositis : viêm và thoái hóa cơ. vi dụ polymyositis = viêm đa cơ.Myotonia : loạn lực cơ. các sợi cơ co lại vã giữ l

Từ điển chú giải thuật ngữ y học Anh-Việt: Phần 2 tăng rat cao vi tuyên cận giáp (parathyroid glands) hoạt động quá tải : bệnh đặc hiệu cũa thận, nước tiêu sân xuất ra có lượng a xit thap (renal tubu

lar acidosis) : uổng thuốc chong a xit lâu ngày để chừa bệnh dạ dãy, dùng vitamin D quá liêuNephrolithiasis : bệnh sạn thận.Nephrology : ngành y khoa Từ điển chú giải thuật ngữ y học Anh-Việt: Phần 2

nghiên cứu và chửa trị các bệnh vè thậnNephron : ồng sinh niệu, mỗi qua thận có khoáng 1 triệu cái. gôm những mạch máu li ti và tiêu quanNước vả các h

Từ điển chú giải thuật ngữ y học Anh-Việt: Phần 2

ỏa chất chuyền từ mạch máu sang bao tiêu quăn và tiêu quân nhỏ li ti rồi đen một tiêu quân chinh lớn hơn. Trong quá trinh chây dọc theo õng nãy. nước

Myosis, miosis : đổng tứ thu 11110.Myositis : viêm và thoái hóa cơ. vi dụ polymyositis = viêm đa cơ.Myotonia : loạn lực cơ. các sợi cơ co lại vã giữ l

Từ điển chú giải thuật ngữ y học Anh-Việt: Phần 2 mỗi ngày.Nephrotic syndrome : hội chứng hư thận, nước tiêu cỏ nhiêu chất đạm. nên lượng đạm trong máu giâm xuống gãy simg phù chân và một. bụng õng n

ước (ascites). Từ điển chú giải thuật ngữ y học Anh-Việt: Phần 2

Myosis, miosis : đổng tứ thu 11110.Myositis : viêm và thoái hóa cơ. vi dụ polymyositis = viêm đa cơ.Myotonia : loạn lực cơ. các sợi cơ co lại vã giữ l

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook