Tiếng Anh trong thương mại - Tiếng Anh chuyên ngành kế toán: Phần 2
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Tiếng Anh trong thương mại - Tiếng Anh chuyên ngành kế toán: Phần 2
Tiếng Anh trong thương mại - Tiếng Anh chuyên ngành kế toán: Phần 2
194TIẾNG ANH TRONG KÊ toánNHỮNG TỪ CẦN NHÓdocument /*dnkjumani/ n acts as proof of ownership or identification : chứng tử. journal /’dj3:nl/ n. a book Tiếng Anh trong thương mại - Tiếng Anh chuyên ngành kế toán: Phần 2 k where business transactions are recorded: sổ nơi các nghiệp vụ của doanh nghiệp đũộc ghi chép; sô nhật ký.book of first entry (c) book of prime entry (=) journalinvoice /in’vois/ n list of of goods sold or services received that states how much you must pay for them : bảng kê vẻ hàng hóa duợc bán Tiếng Anh trong thương mại - Tiếng Anh chuyên ngành kế toán: Phần 2 hoỉỊc dịch vụ nhận duợc cho biết chúng ta phái thanh toán cho họ bao nhiêu: hóa dơn.debit note /'debit nout/ n. a document that informs a customer ofTiếng Anh trong thương mại - Tiếng Anh chuyên ngành kế toán: Phần 2
money owed to a company for goods or services supplied : chúng từ thông báo cho khách hàng số tiền nợ một công ty về hàng hóa hoặc dịch vụ đà duợc cun194TIẾNG ANH TRONG KÊ toánNHỮNG TỪ CẦN NHÓdocument /*dnkjumani/ n acts as proof of ownership or identification : chứng tử. journal /’dj3:nl/ n. a book Tiếng Anh trong thương mại - Tiếng Anh chuyên ngành kế toán: Phần 2 GLISH FOR ACCOUNTINGChapter 12A SET OF BOOKS UP TO THE TRIAL BALANCE1USING THE BOOKS OF FIRST ENTRY.2 POSTING TO THE LEDGER.3PROCEDURE IN DOING A SET OF BOOKS1USING THE BOOKS OF FIRST ENTRYThe seven books of first entry provide a system tor recording methodically numerous transactions and for ensuri Tiếng Anh trong thương mại - Tiếng Anh chuyên ngành kế toán: Phần 2 ng that a double entry is made for each one. It is a system that must be rigidly carried out. t.e. every transaction must be recorded in a book of firTiếng Anh trong thương mại - Tiếng Anh chuyên ngành kế toán: Phần 2
st entry and later posted to the ledger. In other words, no entries should ever be made direct in the ledger, except possibly for some special classro194TIẾNG ANH TRONG KÊ toánNHỮNG TỪ CẦN NHÓdocument /*dnkjumani/ n acts as proof of ownership or identification : chứng tử. journal /’dj3:nl/ n. a book Tiếng Anh trong thương mại - Tiếng Anh chuyên ngành kế toán: Phần 2 ents fall into seven groups:1Invoices we issue (for goods sold on credit) - the Sales Journal.2Invoices we receive (for goods bought on credit) - the Purchases Journal.3Credit Notes we issue ’ the Returns Inwards Journal.4Credit Notes we receive - the Returns Outwards Journal.5Receipts we issue - th Tiếng Anh trong thương mại - Tiếng Anh chuyên ngành kế toán: Phần 2 e Cash Receipts Journal.6Cheque butts - the Cash Payments Journal.7Other documents (e.g. an invoice for the purchase of a fixed asset) - the General JTiếng Anh trong thương mại - Tiếng Anh chuyên ngành kế toán: Phần 2
ournal.196TIẾNG ANH TRONG KÊ TOÁNChương 12Bộ sổ KẾT CHUYỀN VÀO BẢNG CÀN só THỬ1SỬ DỤNG CÁC Sổ NHẬT KÝ.2VÀO SỔ CÁI.3THỦ TỤC THỰC HIÊN MỘT BỘ SÔ SÁCH.1S194TIẾNG ANH TRONG KÊ toánNHỮNG TỪ CẦN NHÓdocument /*dnkjumani/ n acts as proof of ownership or identification : chứng tử. journal /’dj3:nl/ n. a book Tiếng Anh trong thương mại - Tiếng Anh chuyên ngành kế toán: Phần 2 hực hiện cho từng nghiệp vụ. Nó là một hệ thống phải được tiến hành một cách thộn trọng, tức là môi nghiệp vụ phải đưọc ghỉ vào một sô nhột ký và sau dó dược vào sổ cái. Nói cách khác, không có bút toán não được vào sổ cái trực tiếp, ngoại trừ một số mục đích độc biệt của lớp học; mỗi bút toán trong Tiếng Anh trong thương mại - Tiếng Anh chuyên ngành kế toán: Phần 2 sổ cái được ghi vào từ môi sổ nhột ký.Mỗi nghiệp vụ trong thực té được ghi trên một chứng từ và những chứng từ rớt vào trong bđy nhóm :1Các hóa đơn cTiếng Anh trong thương mại - Tiếng Anh chuyên ngành kế toán: Phần 2
húng ta lộp (cho hàng hóa bán thiếu) - sổ nhột ký bón hàng.2Các hóa dơn chúng ta nhân (cho hàng hóa mua thiếu) - sổ nhột ký mua hàng.3Các giày báo có 194TIẾNG ANH TRONG KÊ toánNHỮNG TỪ CẦN NHÓdocument /*dnkjumani/ n acts as proof of ownership or identification : chứng tử. journal /’dj3:nl/ n. a book Tiếng Anh trong thương mại - Tiếng Anh chuyên ngành kế toán: Phần 2 nhộn tiền một.194TIẾNG ANH TRONG KÊ toánNHỮNG TỪ CẦN NHÓdocument /*dnkjumani/ n acts as proof of ownership or identification : chứng tử. journal /’dj3:nl/ n. a bookGọi ngay
Chat zalo
Facebook