KHO THƯ VIỆN 🔎

Tuyển chọn 400 bài tập hóa học THPT lớp 10: Phần 2

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         101 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Tuyển chọn 400 bài tập hóa học THPT lớp 10: Phần 2

Tuyển chọn 400 bài tập hóa học THPT lớp 10: Phần 2

Chương 4. PHẢN ỨNG HÓA HỌC247Cho các phương trình phán ứng sau, phản ứng nào là phán ứng oxi hóa -khư? Giai thích, cân bang các phương trình phản ứng

Tuyển chọn 400 bài tập hóa học THPT lớp 10: Phần 2 đó.a)NH.3 + o2 -> N2 ± H2Ob) NH3 + HCỈ > NH,C1c)H2S + 02 -> so2 + H20d) II2S + NaOH -> Na2S + II2Oe)cũ + ll2so4đíc -> CuSO.1 + so2 + II2Of)H2S + Cl2

+ II2O -> II2SO., + HC1248Dần hai luống khí clo đi qua hai (lung dịch KOĨĨ: dung dịch một loãng và nguội, dung dịch hai đậm đặc đun nóng tời 100"C.a)T Tuyển chọn 400 bài tập hóa học THPT lớp 10: Phần 2

rong mối trường hợp, hây viết vã cân bằng phân ứng oxi hóa khử theo phương pháp cản bàng electron. Cho biết chất nào là chất oxi hóa, chất nào là chất

Tuyển chọn 400 bài tập hóa học THPT lớp 10: Phần 2

khử?b)Nếu lượng muôi KC1 sinh ra trong hai dung dịch bang nhau thi tỉ lệ thế tích clo đi qua hai dung dịch KOIi bằng bao nhiêu?(Trỉch để thì tuyỉn si

Chương 4. PHẢN ỨNG HÓA HỌC247Cho các phương trình phán ứng sau, phản ứng nào là phán ứng oxi hóa -khư? Giai thích, cân bang các phương trình phản ứng

Tuyển chọn 400 bài tập hóa học THPT lớp 10: Phần 2 g oxi hóa-khứ? Tại sao?-1llNOa + Mg > Mg(NOj2 » NO i H20-2II2SỜ4 + BaCl2 > BaSO4l + HCl-3NH3 + o2 -> NO + H20-4CaO + H20 >Ca(OH)2-5FexOy + AI -> Fe +

A12O3-61 e.»o3 + Al —> F enOp, + Al>03b)Hãy cân hàng các phương trình phan ứng 0X1 hóa khư ờ câu a theo phương pháp tháng hang electron? Xác định rò c Tuyển chọn 400 bài tập hóa học THPT lớp 10: Phần 2

hất khừ? Chất oxi hóa?250Xác định chất oxi hóa, chất khử và cán bằng các phương trình phân ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron:a)KN0.3 + FeS

Tuyển chọn 400 bài tập hóa học THPT lớp 10: Phần 2

-> KN02 + Fe2O3 + so3b)HNO3 + II,s -» NOt + s + H2Oc)Cu + HC1 + NaNO3 -> CuCl2 + NOT + NaCl + H20d)CrCl3 + NaOCl + NaOH > Na2CrO4 + NaCl + HọO251a) Câ

Chương 4. PHẢN ỨNG HÓA HỌC247Cho các phương trình phán ứng sau, phản ứng nào là phán ứng oxi hóa -khư? Giai thích, cân bang các phương trình phản ứng

Tuyển chọn 400 bài tập hóa học THPT lớp 10: Phần 2 ứng (1) dưới dạng phương trình lon rút gọn.Với giá trị nào cua X ờ phan ứng (2l sè lã phan ứng oxi hóa khứ hoậc phán ứng trao đôi?b) Cân bằng các phươ

ng trình phân ứng sau:FexOy + HNÓ3 > Fe(NO3)3 + N02 + H20Với giá trị nào của X và y thì phân ứng trên là phan ứng trao đói, lã phan ứng ơxi hóa-khử.25 Tuyển chọn 400 bài tập hóa học THPT lớp 10: Phần 2

2a) Các chát sau dây chát nào có tính oxi hóa, chát nào có tính chất khứ? Nêu rõ lí do và (nồi trường hợp chọn một ví dụ cụ thể: Cl2; I12S; SO/ KC10.J

Tuyển chọn 400 bài tập hóa học THPT lớp 10: Phần 2

?b) (1) Viết còng thức các chát ứng với nhửng số oxi hóa khác nhau cua clo.-2Hoàn thành các phàn ứng (nếu có): Cl2 + HI; I2 + IIC1; CI2 4- Fo; u + Fe;

Chương 4. PHẢN ỨNG HÓA HỌC247Cho các phương trình phán ứng sau, phản ứng nào là phán ứng oxi hóa -khư? Giai thích, cân bang các phương trình phản ứng

Chương 4. PHẢN ỨNG HÓA HỌC247Cho các phương trình phán ứng sau, phản ứng nào là phán ứng oxi hóa -khư? Giai thích, cân bang các phương trình phản ứng

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook