Sổ tay ngữ pháp tiếng Anh: Phần 2
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Sổ tay ngữ pháp tiếng Anh: Phần 2
Sổ tay ngữ pháp tiếng Anh: Phần 2
NGỮ TÍNH TÙ1.Định nghĩa:Ngữ tính từ là một cụm từ trong đó có một tính từ làm trung tâm.Ex:Crowed with - đông đúcAfraid of - sợ hãi2.Cấu tạoCấu tạo củ Sổ tay ngữ pháp tiếng Anh: Phần 2ủa một ngữ tính từ đầy đủ bao gồm các phần:Intensifier + Head + Complement(Từ nhấn mạnh) (Chủ tố là tính từ) (Bổ ngữ).Ex:•This is a difficult question.Đây là một câu hỏi khó.Từ difficult bản thân nó chỉ là một Head tức là nó đơn thuần chỉ là một tính từ.• This question is very difficutl.Đây là một c Sổ tay ngữ pháp tiếng Anh: Phần 2áu hỏi rất khó.Cụm tính từ very difficult bao gồm các phần Intensifier (very) + Head (difficult)https: //khothu Vi e n .comTôi thích thú với câu hỏi nSổ tay ngữ pháp tiếng Anh: Phần 2
ày.Cụm từ tính từ interested in the question bao gồm các phần Head (interested in) + Complement (the question).Ex:• People become quite aware that humNGỮ TÍNH TÙ1.Định nghĩa:Ngữ tính từ là một cụm từ trong đó có một tính từ làm trung tâm.Ex:Crowed with - đông đúcAfraid of - sợ hãi2.Cấu tạoCấu tạo củ Sổ tay ngữ pháp tiếng Anh: Phần 2ironment bao gồm các phần: Intensifier (quite) + Head (aware) + Complement (that humans are destroying the environment).3.Tính từ kết hợp với giới từ để tạo thành cụm tính từ (adjective phrase)(Adjective + preposition)a. Tính từ khi kết hợp với giới từ tạo thành cụm tính từ và mang một nghĩa nhất đị Sổ tay ngữ pháp tiếng Anh: Phần 2nh. Hầu hết các tính chỉ cảm giác, cảm xúc có thể kết hợp được vối giới từ. Một tính từ có thể kết hợp được với nhiều giới từ khác nhau.Ex:He talked aSổ tay ngữ pháp tiếng Anh: Phần 2
bout his first lover.4- 1 nvob. Tính từ kết hợp với giới từaí khi nói về khả nâng•Lan good at swim.Lan bơi rất giỏiHe hopeless at any games.Anh ấy thấNGỮ TÍNH TÙ1.Định nghĩa:Ngữ tính từ là một cụm từ trong đó có một tính từ làm trung tâm.Ex:Crowed with - đông đúcAfraid of - sợ hãi2.Cấu tạoCấu tạo củNGỮ TÍNH TÙ1.Định nghĩa:Ngữ tính từ là một cụm từ trong đó có một tính từ làm trung tâm.Ex:Crowed with - đông đúcAfraid of - sợ hãi2.Cấu tạoCấu tạo củGọi ngay
Chat zalo
Facebook