KHO THƯ VIỆN 🔎

Tóm tắt lý thuyết và bài tập Toán 11 Chương 4 giới hạn có giải chi tiết

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     WORD
Số trang:         58 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Tóm tắt lý thuyết và bài tập Toán 11 Chương 4 giới hạn có giải chi tiết

Tóm tắt lý thuyết và bài tập Toán 11 Chương 4 giới hạn có giải chi tiết

Chuang 4: Giới hạn - ĐS>11STBSAỌPHÀN I: ĐÊ BÀIGIỚI HẠN DÃY SÕA - LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁPGIỚI HẠN HỪU HẠNGIỚI HẠN VÔ CỰC1Giới hạn dặc biệt: lim—= 0

Tóm tắt lý thuyết và bài tập Toán 11 Chương 4 giới hạn có giải chi tiết lim — = 0 (k€

.vn) = ơ.b lim—= 7- • v” b (nếu b # 0) b)Nẽuu»a0, Vnvảlin)«„=a ,,, lim Ju? = Võ thì ữ>ovà V " c)NẽUl""lSv",Vn và llmv" ° thì Umu"=° d)NẽulimU"=0 thì3T Tóm tắt lý thuyết và bài tập Toán 11 Chương 4 giới hạn có giải chi tiết

ông của cấp sô nhân lùi vô hạn „.2U. s=u,+u,q + u,q + ... = j3- Ih|<1|1Giới hạn dặc biệt: limVn=+«limn* = +°° (ke 4+) lim (q>l) 2.Định lí: .. 1

Tóm tắt lý thuyết và bài tập Toán 11 Chương 4 giới hạn có giải chi tiết

1_lim —= 0 , XT~ limu- =+®° ...u. a)Nếu 1 R|thì” ..B- BÀI TẬPDẠNG 1: TÍNH GIỚI HẠN BẰNG ĐỊNH NGHĨA_____________________________________Phương pháp:•Đẽ

Chuang 4: Giới hạn - ĐS>11STBSAỌPHÀN I: ĐÊ BÀIGIỚI HẠN DÃY SÕA - LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁPGIỚI HẠN HỪU HẠNGIỚI HẠN VÔ CỰC1Giới hạn dặc biệt: lim—= 0

Tóm tắt lý thuyết và bài tập Toán 11 Chương 4 giới hạn có giải chi tiết(a chứng minh với mọi số M > 0 lớn tùy ý, luôn tôn tại sõ lự nhiên"m saochou">M Vri>v•Đế chứng minh l,mun = 00 ta chứng minh un)~+*°.•Một dày số nếu c

ó giới hạn thì giới hạn đó là duy nhẩt.IJ1lim——Câu 1. Giá trị cùa n + I bângTrang 1Chương 4: Giới hạn - ĐSỞGT11 STBSAỌA. °-B. 1-c. 273" (L p Câu 2. Gi Tóm tắt lý thuyết và bài tập Toán 11 Chương 4 giới hạn có giải chi tiết

á trị của n' bâng A. °-B. 2.c. 4Câu 3. Giá trị cùa lim(2n + l) bâng A. +°°-B. “°0c. 0-.. l>nJ lim Câu 4. Giá trị củan bang A. +°°-B. -0°-c. °-u2 lim—-

Tóm tắt lý thuyết và bài tập Toán 11 Chương 4 giới hạn có giải chi tiết

Câu 5. Giá trị cùa n +1 bâng A. +°°-B. “°0c. 0-.. Jn+Ĩ lim Câu 6. Giá trị cùa n + 2 bâng A. +co-B. “°0-c. 0-3n3 + n lim——-— Câu 7. Giá trị củan bâng

Chuang 4: Giới hạn - ĐS>11STBSAỌPHÀN I: ĐÊ BÀIGIỚI HẠN DÃY SÕA - LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁPGIỚI HẠN HỪU HẠNGIỚI HẠN VÔ CỰC1Giới hạn dặc biệt: lim—= 0

Tóm tắt lý thuyết và bài tập Toán 11 Chương 4 giới hạn có giải chi tiết: 2n+3 B = lim j “ Câu 10. Giá trị cùan +1 bầng A. +co-B. “°0-c. 0-c = lim^-^- Câu 11. Giá trị củan+l bằng A. +

12. Giá trị của2n bâng A. + Tóm tắt lý thuyết và bài tập Toán 11 Chương 4 giới hạn có giải chi tiết

bâng A. +°°-B. “°0c. 0-D. 3-D. 5.

Chuang 4: Giới hạn - ĐS>11STBSAỌPHÀN I: ĐÊ BÀIGIỚI HẠN DÃY SÕA - LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁPGIỚI HẠN HỪU HẠNGIỚI HẠN VÔ CỰC1Giới hạn dặc biệt: lim—= 0

Chuang 4: Giới hạn - ĐS>11STBSAỌPHÀN I: ĐÊ BÀIGIỚI HẠN DÃY SÕA - LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁPGIỚI HẠN HỪU HẠNGIỚI HẠN VÔ CỰC1Giới hạn dặc biệt: lim—= 0

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook