Giáo trình Hóa học: Phần 2 - Trường ĐH Giao thông Vận tải
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Giáo trình Hóa học: Phần 2 - Trường ĐH Giao thông Vận tải
Giáo trình Hóa học: Phần 2 - Trường ĐH Giao thông Vận tải
Phẩn 2.Cơ SỞ HÓA HỌC ỦNG DỤNG1111*96Chương 4.NGUÒN DIẸN HÓA HỌC - ỨNG DỤNG CỦA ĐIẸN PHÂN (MẠ ĐIỆN)4.1.MỌT SÕ NGƯÕN ĐIẸN HỎA HỌC cơ BẲN4.1.1.Dại cirong Giáo trình Hóa học: Phần 2 - Trường ĐH Giao thông Vận tải g vê nguón điện hóa học4. ỉ. 1.1. Một số khái niệm:a);Vg«ứn dóng lã nguồn luôn cấp ra một dòng diện không dõi không phụ thuộc tai hay khàng phụ thuộc dõng diện chạy qua.Nguồn dòng lây dòng diện làm chuãn. diện áp phụ thuộc vào tài. Nguồn dông ngược với nguồn diện thể thường dùng, dược dùng trong các Giáo trình Hóa học: Phần 2 - Trường ĐH Giao thông Vận tải ứng dụng có yêu cầu lãm ôn dinh dòng diện qua tài mà tài này có diện trở thay dôi trong phạm vi cho phép, đặc trirng cho kha nàng cua Iiguõn điệu lạoGiáo trình Hóa học: Phần 2 - Trường ĐH Giao thông Vận tải
nen \ a duy tri 111ỘI nguon điệu cung cap cho mạch ngoài.Ví dụ: Đường dày diện thoại ngoài tính năng truyền dan tín hiện thoại côn có chức năng cung Phẩn 2.Cơ SỞ HÓA HỌC ỦNG DỤNG1111*96Chương 4.NGUÒN DIẸN HÓA HỌC - ỨNG DỤNG CỦA ĐIẸN PHÂN (MẠ ĐIỆN)4.1.MỌT SÕ NGƯÕN ĐIẸN HỎA HỌC cơ BẲN4.1.1.Dại cirong Giáo trình Hóa học: Phần 2 - Trường ĐH Giao thông Vận tải dóng qua lái. điệu llie giừa hai đâu dây ihay đôi lũy theo điên 110 cua luáy điện ihoại nhưng dong qua mây luôn Õ11 định), liguõn điện lưới. pin... Nguõn dóng ứng dụng cho các ihicl bị đo lường. lũy theo mạch iná có the cô Iiguõn dõng õu định trong một khoảng cho phép mào dó và cho dông ra ồn dịnh. Giáo trình Hóa học: Phần 2 - Trường ĐH Giao thông Vận tải không thay dôi: Nguồn dòng phụ thuộc cho dòng ra ri lệ với một áp diều khiển dầu vào.b)Nguồn áp lá mạch được lạo ra đẽ cung cap mội điệu áp không phụGiáo trình Hóa học: Phần 2 - Trường ĐH Giao thông Vận tải
thuộc lái (không phụ thuộc dõng điện chạy qua) như nguỏn điện lưới, pin, các mạch nguồn cư báu...Tùy theo yêu cầu mạch ứng dụng mã loại nguồn áp dược Phẩn 2.Cơ SỞ HÓA HỌC ỦNG DỤNG1111*96Chương 4.NGUÒN DIẸN HÓA HỌC - ỨNG DỤNG CỦA ĐIẸN PHÂN (MẠ ĐIỆN)4.1.MỌT SÕ NGƯÕN ĐIẸN HỎA HỌC cơ BẲN4.1.1.Dại cirong Giáo trình Hóa học: Phần 2 - Trường ĐH Giao thông Vận tải ực le là dưới 1Í2) và nguồn áp thi ngược lại: cỏ trờ kháng nguồn lớn (lý tưởng). Nguồn dõng lã nguồn lạo ra dõng điện không đỏi còn nguồn áp dược hiểu là nguồn tạo ra thế không dồi. Tuy nhiên, dòng dược sinh ra do áp, dõng và áp ảnh hướng lẫn nhau nên rar khó tạo dược nguồn dòng và nguồn áp giống nh Giáo trình Hóa học: Phần 2 - Trường ĐH Giao thông Vận tải ư1111*97lý thuyết. Người ta chi tạo được nguồn dùng ít thay đoi khi có sự thay đòi áp và nguồn áp ít thay đổi khi có sụ thay đỏ) dòng. Nguồn áp là nguGiáo trình Hóa học: Phần 2 - Trường ĐH Giao thông Vận tải
ồn có diện áp không thay đói bat chap sự thay đoi cùa tải, khi thay đồi tã) trong trường hợp nãy thi áp không thay đồi nhưng dòng lại thay đoi tuân thPhẩn 2.Cơ SỞ HÓA HỌC ỦNG DỤNG1111*96Chương 4.NGUÒN DIẸN HÓA HỌC - ỨNG DỤNG CỦA ĐIẸN PHÂN (MẠ ĐIỆN)4.1.MỌT SÕ NGƯÕN ĐIẸN HỎA HỌC cơ BẲN4.1.1.Dại cirong Giáo trình Hóa học: Phần 2 - Trường ĐH Giao thông Vận tải tro lãi sẻ dược coi lã nguồn áp.Dòng diện (hay cưởng độ dòng diện) là sự dịch chuyên có hướng cùa các hạt mang diện tích. Dõng diện chi sinh ra khi và chi khi cỏ dữ các yếu to gom: nguồn diện (hiệu diện the); dây dẩn và phụ tâi (vật tiêu thụ diện). Dõng diện dược do bang ampc ké có đem \ ị lá Aiupc Giáo trình Hóa học: Phần 2 - Trường ĐH Giao thông Vận tải (A) trong mạch điện lã dóng điện sinh ra do phụ lai. vã dong điệu lon uliãl cua phụ lai không được phép vượt quá dòng điệu cua nguon điêu. Do \ ậy kiGiáo trình Hóa học: Phần 2 - Trường ĐH Giao thông Vận tải
ll mac \ ôn kẽ phai mac nòi ticp với phụ lai còn Voil kc mac song soug \ ói nguồn diện.c)Nguồn dòng hóa học là một thiết bị mà ỡ dó năng lượng cùa phâPhẩn 2.Cơ SỞ HÓA HỌC ỦNG DỤNG1111*96Chương 4.NGUÒN DIẸN HÓA HỌC - ỨNG DỤNG CỦA ĐIẸN PHÂN (MẠ ĐIỆN)4.1.MỌT SÕ NGƯÕN ĐIẸN HỎA HỌC cơ BẲN4.1.1.Dại cirong Giáo trình Hóa học: Phần 2 - Trường ĐH Giao thông Vận tải cơ sư hay nguy ên ló galvanic). Do lire cùa các nguyên lõ galvaui không cao (dao động lừ 0,5-HV) nen người ra thường ghép nôi ĩiêp chủng Lại thành bộ nguồn dõng côn gọi là ãcqui.4.1.1.2.Cấu tạo cùa nguồn diện hóa họcNguõn điện hóa học côn gọi lá mạch điện hóa lã lliiẽt bị được cáu lạo gom 2 điện cực Giáo trình Hóa học: Phần 2 - Trường ĐH Giao thông Vận tải có the khác nhau vã có ihẽ xãy ra quá trinh phông vã nạp điệu:+ Ỏ mạch ngoài dõng di ĩir cực dương sang cực âm nghĩa Lã diển ra sự phóng diện của nguGiáo trình Hóa học: Phần 2 - Trường ĐH Giao thông Vận tải
ồn. Khi dó nguồn sẽ cung cap năng lượng cho mạch ngoài;Dòng điện đi theo hưóng ngược lại (do lác dụng cua the cua mạch ngoài) -nghía lã diễn ra sự tícPhẩn 2.Cơ SỞ HÓA HỌC ỦNG DỤNG1111*96Chương 4.NGUÒN DIẸN HÓA HỌC - ỨNG DỤNG CỦA ĐIẸN PHÂN (MẠ ĐIỆN)4.1.MỌT SÕ NGƯÕN ĐIẸN HỎA HỌC cơ BẲN4.1.1.Dại cirong Giáo trình Hóa học: Phần 2 - Trường ĐH Giao thông Vận tải trong nguồn dõng hóa học:I Allot lã điện cực inâ ờ đô xay ra quá trinh 0X1 hóa (nhưỡng e) dãn lói dông điện chuyên lữ ngoái vào chai điện li.+ Carôr là diện cực còn lại xây ra quá trinh khử (nhận e).Kill nguõn phông điện thi cực ăm gọi là anõt. cực dương gọi lã catôl.Kin nguồn nạp điện (lích điện) Giáo trình Hóa học: Phần 2 - Trường ĐH Giao thông Vận tải thi nguồn hoạt động như binh điện phân.1111*984.1.J.3. Phân loạiDựa vào nguyên tắc làm việc, nguồn điện hóa học đirợc chia thành một số loại chính sauGiáo trình Hóa học: Phần 2 - Trường ĐH Giao thông Vận tải
:+ Nguồn điện sơ cấp: nguyên tổ galvani hay pin là nguồn dòng chi hoạt dộng một lần, hóng sè bõ41; ví dụ pin Volta, pin Leclanché...+ Nguôn điện thử cPhẩn 2.Cơ SỞ HÓA HỌC ỦNG DỤNG1111*96Chương 4.NGUÒN DIẸN HÓA HỌC - ỨNG DỤNG CỦA ĐIẸN PHÂN (MẠ ĐIỆN)4.1.MỌT SÕ NGƯÕN ĐIẸN HỎA HỌC cơ BẲN4.1.1.Dại cirong Giáo trình Hóa học: Phần 2 - Trường ĐH Giao thông Vận tải ều lữ nguồn bẽn ngoài đi theo hướng ngược lại. ở đó các chất san phẩm cũa phàn ứng tạo thành khi ãcqui phóng diện sẽ tác dụng với nhau tạo ra chắt ban dầu. Vậy, ãcqui lã thiết bị có khá năng nhận nâng lượng từ nguồn bén ngoài và tích lại dưới dạng năng lượng hóa học và khi phóng diện thì năng lượng Giáo trình Hóa học: Phần 2 - Trường ĐH Giao thông Vận tải lại quay lại tiêu thụ.' Nguồn điện liên lục. ví dụ pin nhiên liệu.4.1.2.Một số loại nguồn điện hóa học thông dụng4.1.2.1.PinPhẩn 2.Cơ SỞ HÓA HỌC ỦNG DỤNG1111*96Chương 4.NGUÒN DIẸN HÓA HỌC - ỨNG DỤNG CỦA ĐIẸN PHÂN (MẠ ĐIỆN)4.1.MỌT SÕ NGƯÕN ĐIẸN HỎA HỌC cơ BẲN4.1.1.Dại cirongPhẩn 2.Cơ SỞ HÓA HỌC ỦNG DỤNG1111*96Chương 4.NGUÒN DIẸN HÓA HỌC - ỨNG DỤNG CỦA ĐIẸN PHÂN (MẠ ĐIỆN)4.1.MỌT SÕ NGƯÕN ĐIẸN HỎA HỌC cơ BẲN4.1.1.Dại cirongGọi ngay
Chat zalo
Facebook