KHO THƯ VIỆN 🔎

Kỹ thuật vi xử lý và lập trình assembly cho hệ vi xử lý phần 2

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         195 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Kỹ thuật vi xử lý và lập trình assembly cho hệ vi xử lý phần 2

Kỹ thuật vi xử lý và lập trình assembly cho hệ vi xử lý phần 2

ChươNq 7 TRUYỀN THÔNG TIN NỐI TIẾP.7.1. CÁC KHÁI NIỆM VỀ TRUYỀN só LIỆU7.1.1. Mạng thông tin truyền số liệuTrong kỹ thuật truyền sô' liệu thì thông ti

Kỹ thuật vi xử lý và lập trình assembly cho hệ vi xử lý phần 2 in sô' trong hệ vi xử lý phải qua một loạt biến đổi đế đảm bảo thông tin đó truyền đi xa (hay nhận từ xa về) mà không bị biến dạng, tức là bảo đảm tín

h trung thực của bản tin gốc. Đổ có thể thực hiện được các biến đổi cần thiết cho thông tin trong mạng cần nắm được những khái niệm cơ bân của kỹ thuậ Kỹ thuật vi xử lý và lập trình assembly cho hệ vi xử lý phần 2

t truyền sô'liệu.Tin. tứcLà tập hợp các ký hiệu mang nội dung thông tin như bức diện báo, tệp dữ liệu, bức ảnh, công văn...Đồ truyền các kí hiệu cụ th

Kỹ thuật vi xử lý và lập trình assembly cho hệ vi xử lý phần 2

ể đó phải chuyển chúng thành tín hiệu điện.Tín. hiệu số liệuTín hiệu sô' liệu là đại lượng vật lý mang nội dung tin tức (dạng diện áp u, dòng điện i .

ChươNq 7 TRUYỀN THÔNG TIN NỐI TIẾP.7.1. CÁC KHÁI NIỆM VỀ TRUYỀN só LIỆU7.1.1. Mạng thông tin truyền số liệuTrong kỹ thuật truyền sô' liệu thì thông ti

Kỹ thuật vi xử lý và lập trình assembly cho hệ vi xử lý phần 2 g tự nhiên mà sự thay đổi tham sô' đặc trưng của nó (u hoặc i hoăc tham sô' đậc trưng khác) là liên tục theo thòi gian.Tín hiệu sô' là hộ quả của tín

hiệu tương tự sau khi qua các công đoạn: rời rạc hoá theo thời gian, lượng tử theo mức, mã hoá bằng bộ mà nhị phân nào đó. Bit là đơn vi thông tin cơ Kỹ thuật vi xử lý và lập trình assembly cho hệ vi xử lý phần 2

sở của thông tin sô'. Mỗi bit chỉ có thể nhận giá trị hoặc là 0 hoặc là 1.Thông tin truyền sô' liệu ngày nay chủ yếu sử dụng tín hiệu sô' làm cơ sở để

Kỹ thuật vi xử lý và lập trình assembly cho hệ vi xử lý phần 2

hình thành mọi dạng tin tức.200 KỶ THUẬT VI xở LÝ VÀ LẶP TRÌNH ASSEMBLY CHO HỆ VI xứ LỶCác tham số cùa hệ thống truyền sô' liệu•Tôc độ số liệuLà số l

ChươNq 7 TRUYỀN THÔNG TIN NỐI TIẾP.7.1. CÁC KHÁI NIỆM VỀ TRUYỀN só LIỆU7.1.1. Mạng thông tin truyền số liệuTrong kỹ thuật truyền sô' liệu thì thông ti

Kỹ thuật vi xử lý và lập trình assembly cho hệ vi xử lý phần 2 ng một đơn vị thời gian.N = -ỉ-[Baud], t0: độ rộng 1 đơn vị tín hiệu.Tuỳ theo cách mã hoá thông tin mà một Baud có thể có một hay nhiều bit thông tin.

•Khả năng thông qua của kênhLà tốc độ số liệu lón nhất có thổ đạt được với kênh truyền sô liệu đó.c = vx(mal) [bit/s]•Lượng tin tứcMột phần tử tin có Kỹ thuật vi xử lý và lập trình assembly cho hệ vi xử lý phần 2

m mức thì có m thông tin. Do vậy n phần tử m mức thì có mn lượng thông tin.Ví dụ: Tín hiệu nhị phân có m = 2 nên nếu có n phần tử nhị phân ta sẽ có: I

Kỹ thuật vi xử lý và lập trình assembly cho hệ vi xử lý phần 2

= 2n lượng thông tin.Tổ chức cùa hệ thống thòng tin truyền số liệuHộ thông truyền tin số có thể được mô tả theo sơ đồ khôi như hình 7.1.Hình 7.1. Sơ

ChươNq 7 TRUYỀN THÔNG TIN NỐI TIẾP.7.1. CÁC KHÁI NIỆM VỀ TRUYỀN só LIỆU7.1.1. Mạng thông tin truyền số liệuTrong kỹ thuật truyền sô' liệu thì thông ti

Kỹ thuật vi xử lý và lập trình assembly cho hệ vi xử lý phần 2 ông tin số’, các mạch logic xử lý, gia công, biến đổi tin. Các ký hiệu tin tức trước khi truyền được DTE mã hoá thành các tổ hợp mã rồi chuyển thành c

ác tín hiệu điộn tương ứng (các xung điện) để truyền tới DCE. Trong DTE thực hiện hai quá trình mã hoá, quá trình thứ nhất là biến ký hiệu tin tức thà Kỹ thuật vi xử lý và lập trình assembly cho hệ vi xử lý phần 2

nh tô hợp mã đơn gián trong đó các phần tử mã đều là các phần tử mang tin, quá trình này bat buộc phải xảy ra. Quá trình thứ hai là thêm vào các từ mã

Kỹ thuật vi xử lý và lập trình assembly cho hệ vi xử lý phần 2

đơn giản một số các phần tử kiểm tra đê’ phát hiện hoặc sữa lỗi của thông tin. Quá trìnhChương 7. TRUYÉN THÔNG TIN Nốl TIEP201này có thể thực hiện ha

ChươNq 7 TRUYỀN THÔNG TIN NỐI TIẾP.7.1. CÁC KHÁI NIỆM VỀ TRUYỀN só LIỆU7.1.1. Mạng thông tin truyền số liệuTrong kỹ thuật truyền sô' liệu thì thông ti

Kỹ thuật vi xử lý và lập trình assembly cho hệ vi xử lý phần 2 ommunication Equipment - Thiết bị truyền dẫn số liệuỴ DCE có thể là Modem hay các thiết bị biến đổi tin khác có chức nâng biến đổi dãy tín hiệu số thà

nh dãy tín hiệu có điểu chế cho phù hợp với kênh truyền. Tín hiệu sau khi dã điểu chế, được đưa tới hệ thông thông tin, ở đây có các thiết bị ghép kên Kỹ thuật vi xử lý và lập trình assembly cho hệ vi xử lý phần 2

h đê truyền tín hiệu theo một kênh đó.Có nhiều nguyên lý ghép kênh khác nhau như ghép kênh theo tần sô', ghép kênh theo thời gian.

ChươNq 7 TRUYỀN THÔNG TIN NỐI TIẾP.7.1. CÁC KHÁI NIỆM VỀ TRUYỀN só LIỆU7.1.1. Mạng thông tin truyền số liệuTrong kỹ thuật truyền sô' liệu thì thông ti

ChươNq 7 TRUYỀN THÔNG TIN NỐI TIẾP.7.1. CÁC KHÁI NIỆM VỀ TRUYỀN só LIỆU7.1.1. Mạng thông tin truyền số liệuTrong kỹ thuật truyền sô' liệu thì thông ti

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook