Giáo án bồi dưỡng học sinh giởi tiếng anh 8
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Giáo án bồi dưỡng học sinh giởi tiếng anh 8
Giáo án bồi dưỡng học sinh giởi tiếng anh 8
—_________I_______CHUYÊN ĐÈ 1: CÁC THÌ CỦA ĐỘNG TỪ (TENSES OF VERB) l.Thì hiện tại đơn (Present Simple)a. Cấu trúc (form)Động từ thườngTo be(+) I/ you Giáo án bồi dưỡng học sinh giởi tiếng anh 8 u/ we/ they + V He/ she/ it + V(s'es) (-) I /we /you/ they + don’t + V He /she / it + doesn’t + V (?) Do + I/ you/ we/ they + V? Does + he/ she/ it + V?(+) 1 + am ... You/ we/ they + are ... He/ she/ it + is... (-) 1 + am not... You/ we/ they + aren’t... He/ she/ it + isn’t... (?)Aml...? Are we/you/ Giáo án bồi dưỡng học sinh giởi tiếng anh 8 they... ? Is he/ she/ it...?Chú ý: are not = aren’tis not = isn’tdo not = don’tdoes not = doesn’tb.Cách sử dụng (Usage)-Dién đạt một hành động mang tíGiáo án bồi dưỡng học sinh giởi tiếng anh 8
nh thường xuyên, một thói quen, hoặc hành động lặp đi lặp lại có tinh quy luật.Ví dụ: Linda goes to school ever}- day.My mother usually has breakfast —_________I_______CHUYÊN ĐÈ 1: CÁC THÌ CỦA ĐỘNG TỪ (TENSES OF VERB) l.Thì hiện tại đơn (Present Simple)a. Cấu trúc (form)Động từ thườngTo be(+) I/ you Giáo án bồi dưỡng học sinh giởi tiếng anh 8 nh Ví dụ: The plane arrives at 8 p.m. tonight.The news programme starts at 7 p.m.c.Các trạng ngữ thường dùngTrong cáu thường có các trạng từ chi tân suàt nhu':always (luôn luôn) often (thường xuyên) usually (thường xuyên)sometimes (thi thoáng) seldom (hiẽm khi) never (không bao giờ)Every: every day/ Giáo án bồi dưỡng học sinh giởi tiếng anh 8 week'1 month'1 year (hàng ngày/ hàng tuần/ hàng tháng/' hàng năm) In the morning/ afternoon/ evening (Vào buõi sáng/ chiều/ tối)d.Cách thêm đuõi s/esGiáo án bồi dưỡng học sinh giởi tiếng anh 8
Sau ngôi thứ 3 sõ ít. động từ được thêm đuôi “s” hoặc “es"-Thông thường, ta thêm đuôi s vào sau hău hết các động tù’.-Khi động tù' có tận cùng bang cá—_________I_______CHUYÊN ĐÈ 1: CÁC THÌ CỦA ĐỘNG TỪ (TENSES OF VERB) l.Thì hiện tại đơn (Present Simple)a. Cấu trúc (form)Động từ thườngTo be(+) I/ you Giáo án bồi dưỡng học sinh giởi tiếng anh 8 ____Chú ý: Những động (ừ có tận cùng bâng “y” và trước đỏ là 1 phụ âm, ta phải đõi “y" thành “i” trước khi thêm “es’Ví dụ: fly - flies; carry' - carries2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) a. Cấu trúc (form)Khâng địnhPhũ địnhNghi vânI + am + V-ing You/ we/ they + are + V-ingI + am not + V- Giáo án bồi dưỡng học sinh giởi tiếng anh 8 ing You/ we/ they + aren’t + V-ingAm + I + V-ing? Are + you/ we/ they + V-ing?He/ she/ it + is + V-ingHe/she/it + isn’t + V-ingIs + he/ she/ it + V-inGiáo án bồi dưỡng học sinh giởi tiếng anh 8
g?b. Cách sử dụng (Usage)-Diên tả hành động đang xây ra tại thời diêm nói (ví dụ a, b) hoặc hành động xảy ra xung quanh thời điẽm nói (ví dụ c).Ví dụ:—_________I_______CHUYÊN ĐÈ 1: CÁC THÌ CỦA ĐỘNG TỪ (TENSES OF VERB) l.Thì hiện tại đơn (Present Simple)a. Cấu trúc (form)Động từ thườngTo be(+) I/ you—_________I_______CHUYÊN ĐÈ 1: CÁC THÌ CỦA ĐỘNG TỪ (TENSES OF VERB) l.Thì hiện tại đơn (Present Simple)a. Cấu trúc (form)Động từ thườngTo be(+) I/ youGọi ngay
Chat zalo
Facebook