KHO THƯ VIỆN 🔎

Tuyển tập bài giảng môn Giải tích (Tập 2): Phần 2

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         232 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Tuyển tập bài giảng môn Giải tích (Tập 2): Phần 2

Tuyển tập bài giảng môn Giải tích (Tập 2): Phần 2

Chương 11TÍCH PHÂN ĐƯỜNG VÀ TÍCH PHÂN MẶTTrong chương này thay cho việc xét tích phân của hàm inột biến trên đoạn [«.6Ị c R hay tích phân của hàm hai

Tuyển tập bài giảng môn Giải tích (Tập 2): Phần 2 biến trên miến D c R2 ta xét tích phân cùa hàm nhiều biến lấy trên một đường cong hay một mật cong trong không gian và ta đi đến khái niệm tích phán

đường và tích phân mật. Cần chú ý rủng•Khái niệm tích phán đường (mặt) loại I không cần định hướng đường cong (hoặc một cong), và gán liến vói bài toá Tuyển tập bài giảng môn Giải tích (Tập 2): Phần 2

n: xác định các đại lượng vô hướng của hình học, vặt lý và cơ hoc như độ dài (diện tích) cùa dường cong (mặt cong), khôi lượng, nhiệt độ và ván vân.•K

Tuyển tập bài giảng môn Giải tích (Tập 2): Phần 2

hái niệm tích phân đường (mặt) loại II cán định hướng dường cong (hoặc một cong), và gán liền với bài toán: xác định các đại lượng có hướng của vật lý

Chương 11TÍCH PHÂN ĐƯỜNG VÀ TÍCH PHÂN MẶTTrong chương này thay cho việc xét tích phân của hàm inột biến trên đoạn [«.6Ị c R hay tích phân của hàm hai

Tuyển tập bài giảng môn Giải tích (Tập 2): Phần 2 ogradsky vì các công thức này có nhiểu ứng dụng trong vật lý. cơ học và kỹ thuật.11.1.Tích phân đtừmg loại I11.1.1.Khái niệm vé đường congĐịnh nghĩa.

Cho đcrnn [« 6] c R. Một ánh xạ liên tục 7 : [n.6] -> R”147148Chương ì ỉ. Tích phàn dương vả tích phán mãiđược gọi là một đường cong trong không gian Tuyển tập bài giảng môn Giải tích (Tập 2): Phần 2

Rn.Nếu 7 là dơn ánh thì dường cong 7 được gọi là dường cong đơn. Nếu 7(fl) = 7(6) thì đường cong y dươc gọi là đường cong kín (hay dương cong đóng).Đư

Tuyển tập bài giảng môn Giải tích (Tập 2): Phần 2

ờng cong 7 được gọi là đường cong trơn nếu 7 có dao anh Ỳ hèn tục trên [<1,6] và 7/(í) khác không với mọi t € [«,6]. Nêu đoạn [a.b\ có thể chia thành

Chương 11TÍCH PHÂN ĐƯỜNG VÀ TÍCH PHÂN MẶTTrong chương này thay cho việc xét tích phân của hàm inột biến trên đoạn [«.6Ị c R hay tích phân của hàm hai

Tuyển tập bài giảng môn Giải tích (Tập 2): Phần 2 j) c Rn được gọi làgiá của dường cong. Điềm .4 - 7(<|) được gọi là diêm dầu, diêm B = 7(6) được gọi là điểm cuối cùa đương cong. Đôi khi ta cũng nói L

là đường cong với điếm đầu 4 và diêm cuôì B.Già sử 7 = (71, • • • , 7n) : K 6] -* Rn /à một dường cong, L = 7([ Tuyển tập bài giảng môn Giải tích (Tập 2): Phần 2

(/)?••• ?7n(0) /à biểu diễn tham sô' của L, còn các phương trinh = 71(0, • • •= 7n(0» < € [fl? 0 dược gọilà các phương trình tham số xác định đường c

Tuyển tập bài giảng môn Giải tích (Tập 2): Phần 2

ong, t là tham số.11.1.2.Khái niệm về các đường cong tương đươngĐịnh nghĩa. Một ánh xạ

[a.6] được gọi lả một vi phôi (hay chính xác hơ

Chương 11TÍCH PHÂN ĐƯỜNG VÀ TÍCH PHÂN MẶTTrong chương này thay cho việc xét tích phân của hàm inột biến trên đoạn [«.6Ị c R hay tích phân của hàm hai

Tuyển tập bài giảng môn Giải tích (Tập 2): Phần 2 Rn và 7 : [c,d] -> R” được gọi là tương đương (hay chính xác hơn là cx - tương đương) nếu tổn tại một vi phôi ự?: |c, [<1,6] sao cho 7 = 70 ự?,

tức là, 7(0 = 7(v>(0), vdi mọt t ( fc,ố).Bây giờ ta tìm cách đưa vào khái niệm độ dài đường cong trong Rn. Cho đường cong 7 : Ị<1,6] “> Rn. Ta chia đo Tuyển tập bài giảng môn Giải tích (Tập 2): Phần 2

ạn [a,6] thành các đoạn con bằng các điểm chia:a = to < tì < h < • • • < tk = 6.Với mỗi i tương ứng một điếmA, = 7Ơ.) € L = 7(M1) (i = 0.1.... ,A-), 4

Tuyển tập bài giảng môn Giải tích (Tập 2): Phần 2

o = .4, Ak = B.l Ị ỉ Ttch phán dương hull Ị149DậtkKI £>1,+I .4,11. r o(í (láy L. 1 - .4, là chưAn cua phán tứ /1, ¥ I - .4, trong không gian Do cung c

Chương 11TÍCH PHÂN ĐƯỜNG VÀ TÍCH PHÂN MẶTTrong chương này thay cho việc xét tích phân của hàm inột biến trên đoạn [«.6Ị c R hay tích phân của hàm hai

Tuyển tập bài giảng môn Giải tích (Tập 2): Phần 2 .-lo. .-11,- •• . .4* ớ trên /. = 7([fl,ò]).11.1.3.Đó dài dường congDỊnh nghĩa. Giới hạn của ịơ*..| khi max (Z,+| - /|) -> 0, nêu tồn tại, l

ọi la độ dài cùa dường cong 7, kỵ hiệu lã Ĩ7|. Như vậy, Tuyển tập bài giảng môn Giải tích (Tập 2): Phần 2

Chương 11TÍCH PHÂN ĐƯỜNG VÀ TÍCH PHÂN MẶTTrong chương này thay cho việc xét tích phân của hàm inột biến trên đoạn [«.6Ị c R hay tích phân của hàm hai

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook