Giải thích ngữ pháp N3
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Giải thích ngữ pháp N3
Giải thích ngữ pháp N3
Giải thích ngừ pháp N3Tuân 1: Ngày thứ nhấtCó 3 mâu V □□□□(V rete iru)QV □□ (V reta) và V □□□□□□(V sete kudasai)I.Mẫu V □□ (□□□)(Vreru)(ukemi)Khi đề c Giải thích ngữ pháp N3 cập đến thực tẽ mà không có chù ngừ thì thường dùng thế bị động.Ví dụ1□□□DDDŨŨŨŨDDDDŨŨŨŨDDDKhông có giài thích chi tiết trong cuốn sách này.2□□□□□□□□□□□□□□□□□Lẻ nhập học sè diên ra tại hội trường này.3.0ŨŨŨŨDDDŨDŨŨŨDŨ □ □□□□□□□□□□□Viên kim cương này được cho là lớn nhất thế giới.Từ ngày xưa. suy ngh Giải thích ngữ pháp N3 ĩ đó đã được cho là chính xác.II.Mầu (N □) V □□ ( N ni V reru)Chì ra 1 tình huống khó khăn, lúng túng, bối rối do cái gì đó đem lại.Hay gặp V □□□□□□□Giải thích ngữ pháp N3
(V rete shimatta)Ví dụ1.□□□□□□□□□□□□□□□□ □ □□□□□□□Khi tôi ôm đứa con cùa bạn tôi, nó đã khóc.2□□□□DŨŨŨŨŨŨDDDDŨŨGặp mưa nên ướt hết quần áo.3□□□□□□□□□□Giải thích ngừ pháp N3Tuân 1: Ngày thứ nhấtCó 3 mâu V □□□□(V rete iru)QV □□ (V reta) và V □□□□□□(V sete kudasai)I.Mẫu V □□ (□□□)(Vreru)(ukemi)Khi đề c Giải thích ngữ pháp N3 hành động cùa mình.Có thê gặp các dạng V(Ũ)OŨŨŨŨŨ / □□□□□□ / □□□□□□□?Ví dụ1□□□□□□ŨŨŨŨŨDDDŨŨŨŨŨDDDŨTôi càm thấy không khỏe nên tôi có thế về sớm được không?2□□□□□□□□□□□□□□□□□□Kẽ cho mình nghe chuyện vè công ty cậu đi.3□□□□□□□□□□□Tôi có thế rửa tay không?1Tuần 1: Ngày thứ haiCó 3 mầu V □□□ (V-nai to)Q Giải thích ngữ pháp N3 V □□□□ (V-chatta)QV □□ (V-toku)I.Mâu V □□□ (V-nai to) và V □□□□(V-nakucha)Giải thích ngừ pháp N3Tuân 1: Ngày thứ nhấtCó 3 mâu V □□□□(V rete iru)QV □□ (V reta) và V □□□□□□(V sete kudasai)I.Mẫu V □□ (□□□)(Vreru)(ukemi)Khi đề cGiải thích ngừ pháp N3Tuân 1: Ngày thứ nhấtCó 3 mâu V □□□□(V rete iru)QV □□ (V reta) và V □□□□□□(V sete kudasai)I.Mẫu V □□ (□□□)(Vreru)(ukemi)Khi đề cGọi ngay
Chat zalo
Facebook