TCVN: CÔNG TRÌNH THỦY LỢI - THIẾT BỊ QUAN TRẮC Hydraulic structures - Monitoring equipment
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: TCVN: CÔNG TRÌNH THỦY LỢI - THIẾT BỊ QUAN TRẮC Hydraulic structures - Monitoring equipment
TCVN: CÔNG TRÌNH THỦY LỢI - THIẾT BỊ QUAN TRẮC Hydraulic structures - Monitoring equipment
TCVNTIÊU CHUÂN QUÕC GIATCVN 8215:2019Dự thảo lân 3CÔNG TRÌNH THỦY LỢI - THIẾT BỊ QUAN TRÂCHydraulic structures - Monitoring equipmentHÀ NỘI -2019MỤC L TCVN: CÔNG TRÌNH THỦY LỢI - THIẾT BỊ QUAN TRẮC Hydraulic structures - Monitoring equipment LỤCTrangLÒ I nól đầu ............................................................................. 21Phạm vi áp dụng..................................................................... 32Tài liệu viện dần................................................................... 33Thuật ngu1 và định nghTa. TCVN: CÔNG TRÌNH THỦY LỢI - THIẾT BỊ QUAN TRẮC Hydraulic structures - Monitoring equipment ........................................................... 34Quy đ|nh chung...................................................................... 45NTCVN: CÔNG TRÌNH THỦY LỢI - THIẾT BỊ QUAN TRẮC Hydraulic structures - Monitoring equipment
ội dung, phương pháp và thiẽt bị quanƯắc.............................. 66Thiẽt kẽ và lắp đặt thiẽt bị quan trắc.......................................TCVNTIÊU CHUÂN QUÕC GIATCVN 8215:2019Dự thảo lân 3CÔNG TRÌNH THỦY LỢI - THIẾT BỊ QUAN TRÂCHydraulic structures - Monitoring equipmentHÀ NỘI -2019MỤC L TCVN: CÔNG TRÌNH THỦY LỢI - THIẾT BỊ QUAN TRẮC Hydraulic structures - Monitoring equipment .................... 319Phương pháp bảo vê, bảo trì và thay thê thiẽt b|................................... 3410Thiêt bi tại nhà quản lý và trung tâm điêu hành.................................... 3511sử dụng kẽt quà quan Ưắc........................................................... 35Phụ lục A (Tha TCVN: CÔNG TRÌNH THỦY LỢI - THIẾT BỊ QUAN TRẮC Hydraulic structures - Monitoring equipment m khào): Danh mục và ký hiệu các thiết bị quan trác thông dụng37Phu lục B (Tham khảo): Thiết kê lắp đặt một sô thiêt bị quan trắc41Phụ lục c (Tham khàTCVN: CÔNG TRÌNH THỦY LỢI - THIẾT BỊ QUAN TRẮC Hydraulic structures - Monitoring equipment
o): Biếu ghi chép kêt quả quan trắc (mực nước / đường bão hòa /49áp lực thãm v.v...)Phu lục D (Quy định): Thành phân và nôi dung hồ so- thlêt kê, thi TCVNTIÊU CHUÂN QUÕC GIATCVN 8215:2019Dự thảo lân 3CÔNG TRÌNH THỦY LỢI - THIẾT BỊ QUAN TRÂCHydraulic structures - Monitoring equipmentHÀ NỘI -2019MỤC L TCVN: CÔNG TRÌNH THỦY LỢI - THIẾT BỊ QUAN TRẮC Hydraulic structures - Monitoring equipment Bộ Nông nghiệp vá Phát triẽn nông thôn đé nghị, Tống cục Tiêu chuẩn Đo lường Chat lượng thâm định, Bô Khoa học và Công nghệ công bõ.TIÊU CHUÂN QUÕC GIATCVN 8215:2019Công trình thủy lợi - Thiết bị quan trắcHydraulic structures - Monitoring equipment1Phạm vi áp dụng TCVN: CÔNG TRÌNH THỦY LỢI - THIẾT BỊ QUAN TRẮC Hydraulic structures - Monitoring equipment TCVNTIÊU CHUÂN QUÕC GIATCVN 8215:2019Dự thảo lân 3CÔNG TRÌNH THỦY LỢI - THIẾT BỊ QUAN TRÂCHydraulic structures - Monitoring equipmentHÀ NỘI -2019MỤC LGọi ngay
Chat zalo
Facebook