Skkn đại cương kim loại
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Skkn đại cương kim loại
Skkn đại cương kim loại
NHỮNG CHỮ VIẾT TẤT VÀ KÍ HIỆUV iết tắtKí hiệu •phương trình hoá họcp IIIIInguyên lư khốiNTKAnguyên tứ khối trung bìnhAphân lư khốiPTKMphân tư khối tru Skkn đại cương kim loại ung bìnht°nhiệt độí'nhiệt dộ nóng chảyt:nhiệt độ sôi111khối lượngnsố niol%phân trămc%nòng độ phân trâm nồng độ molC.Vphán ứngPU'lác dụngt.ddung dịchdhon hựp1111xúc tácxtkim loạiKLcông thức phân tữCTPTcòng thức cấu tạoCTCTĐAI CƯƠNG VÈ KIM LOAIA. KIẾN THỨC Cơ BẤNI.TÍNH C HẤT HOẤ HỌC cú A KIM LOẠICác c Skkn đại cương kim loại clcclron hoá trị cùa nguyên tư kim loại liên kết yêu với hạt nhân nguyên tử, do dỏ kim loại dễ nhường electron dẻ tạo thành ion dương (cation kim loạiSkkn đại cương kim loại
).M -> MMt + ne-vi vậy, các kim loại đêu là chất khứ, đều có kha năng tác dụng với nhiều chát khác nhau như tác dụng với dơn chat lã các phi kim, tác NHỮNG CHỮ VIẾT TẤT VÀ KÍ HIỆUV iết tắtKí hiệu •phương trình hoá họcp IIIIInguyên lư khốiNTKAnguyên tứ khối trung bìnhAphân lư khốiPTKMphân tư khối tru Skkn đại cương kim loại kima)l ác dụng vói oxiXẽt trên dây diện hoá của kim loại:VK, Na, Mg, Al^ ^Zn. Fc. NLPb(Cu, Hg), vAg, Pl. Hg7 Phan ứng không cần diều kiện Phan ững khi nungKhông phan ứngb)Tác dụng với lưu huỳnhKim loại tác dụng với lưu huỳnh khi đun nóng (trừ Hg lác dụng ớ điều kiện binh thường) tạo ra các sunlìia Skkn đại cương kim loại kim loại.c)l ác dụng vói clorất cả các kim loại đều tác dụng dược với clo tạo ra muối clorua, trong đó kim loại có so oxi hoá cao nhất.NHỮNG CHỮ VIẾT TẤT VÀ KÍ HIỆUV iết tắtKí hiệu •phương trình hoá họcp IIIIInguyên lư khốiNTKAnguyên tứ khối trung bìnhAphân lư khốiPTKMphân tư khối truNHỮNG CHỮ VIẾT TẤT VÀ KÍ HIỆUV iết tắtKí hiệu •phương trình hoá họcp IIIIInguyên lư khốiNTKAnguyên tứ khối trung bìnhAphân lư khốiPTKMphân tư khối truGọi ngay
Chat zalo
Facebook