Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh
Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh
ENGLISH GRAMMAR - www.thuyed.com - Tel: 0978.08.01.09Ôn tập ngừ pháp tiếng Anh1.Cãu trúc chung của một câu trong tiêng Anh:Một câu trong tiếng Anh thư Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh ường bao gôm các thành phân sau đây:SUBJECT - VERB - COMPLEMENT - MODIFIER (OBJECT)INDIRECTVí dụ:SUBJECTVERBCOMPLEMENTMODIFIERJohn and Iatea pizzalast night.Westudied"present perfect"last week.Herunsvery fast.Ilikewalking.I4*11.1 Subject (chù ngữ):Chù ngừ là chù chẽ cùa hành động trong câu, thường đ Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh ứng trước động tù' (verb). Chủ ngừ thường là một danh tù’ (noun) hoặc một ngừ danh từ (noun phrase - một nhóm từ kết thúc băng một danh từ, trong trườÔn tập ngữ pháp tiếng Anh
ng hợp này ngữ danh từ không được bât đâu bâng một giới tù’). Chú ngừ thường đứng ở đâu câu và quyết định việc chia động từ.Chú ý rang mọi câu trong tENGLISH GRAMMAR - www.thuyed.com - Tel: 0978.08.01.09Ôn tập ngừ pháp tiếng Anh1.Cãu trúc chung của một câu trong tiêng Anh:Một câu trong tiếng Anh thư Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh hat new, red car is mine, (một ngừ danh từ)Đôi khi câu không có chủ ngừ thật sự, trong trường hợp đó. ỉí hoặc There đóng vai trò chù ngữ già.Il is a nice day today.There is a fire in that building.There were many students in the room.It is the fact that the earth goes around the sun.1.2Verb (động từ Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh ):ENGLISH GRAMMAR - www.thuyed.com - Tel: 0978.08.01.09Động từ là từ chi hành động hoặc trạng thái của chú ngừ. Mọi câu đều phải có động từ. Nó có thếÔn tập ngữ pháp tiếng Anh
là một từ đoìi hoặc một ngữ động từ. Ngừ động từ (verb phrase) là một nhóm lù’ gôm một hoặc nhiều trự động lù’ (auxiliary) và một động tù’ chính.I loENGLISH GRAMMAR - www.thuyed.com - Tel: 0978.08.01.09Ôn tập ngừ pháp tiếng Anh1.Cãu trúc chung của một câu trong tiêng Anh:Một câu trong tiếng Anh thư Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh n tomorrow, (auxiliary: am; main verb: going)1.3Complement (vị ngữ):Vị ngữ là từ hoặc cụm tù' chì đói tượng tác động cùa chù ngừ’. Cùng giống nhu' chù ngừ, vị ngừ thường là danh từ hoặc ngừ danh lù’ không bât đâu bâng giới từ. tuy nhiên vị ngừ’ thường đứng sau động từ. Không phài câu nào cùng có com Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh plement. VỊ ngừ trá lời cho câu hỏi What? hoặc Whom?John bought a car yesterday. (What did John buy?)Jill wants to drink some water. (What does he wanÔn tập ngữ pháp tiếng Anh
t to drink?)She saw John at the movie last night. (Whom did she see at the movie?)1.4Modifier (trạng từ):Trạng từ là tù’ hoặc cụm từ chi thời gian, địENGLISH GRAMMAR - www.thuyed.com - Tel: 0978.08.01.09Ôn tập ngừ pháp tiếng Anh1.Cãu trúc chung của một câu trong tiêng Anh:Một câu trong tiếng Anh thư Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh một cụm phó từ (adverbial phrase). Chúng trả lời câu hỏi When?, Where? hoặc How? Một cụm giới lù’ là một cụm lừ bát đầu bàng một giới từ và kết thúc bàng một danh tù’ (VD: in the morning, on the table,...). Nêu có nhiêu trạng từ trong câu thì trạng lù’ chi thời gian thường đi sau cùng.John bought a Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh book at the bookscore. (Where did John buy a book?)ENGLISH GRAMMAR - www.thuyed.com - Tel: 0978.08.01.09Ôn tập ngừ pháp tiếng Anh1.Cãu trúc chung của một câu trong tiêng Anh:Một câu trong tiếng Anh thưENGLISH GRAMMAR - www.thuyed.com - Tel: 0978.08.01.09Ôn tập ngừ pháp tiếng Anh1.Cãu trúc chung của một câu trong tiêng Anh:Một câu trong tiếng Anh thưGọi ngay
Chat zalo
Facebook